Ảnh minh họa(đào đạt) |
Ngữ pháp tiếng Hàn (는/ㄴ다)고 하면서
Phạm trù: 통어적 구문 (Cấu trúc cú pháp).Cấu tạo: Trợ động từ trích dẫn 고 하다 + vĩ tố liên kết 면서. Là hình thức kết hợp giữa ‘(는/ㄴ)다고 하’ diễn đạt sự trích dẫn gián tiếp với vĩ tố liên kết ‘-면서’. Tùy theo dạng kết thúc câu của mệnh đề được dẫn mà dùng ‘(이)라고 하면서, (느/으)냐고 하면서, (으)라고 하면서, 자고 하면서’.Ý nghĩa: Diễn đạt điều người nói phát ngôn mệnh đề đi trước bằng câu dẫn, cùng lúc đó nói hoặc thực hiện hành động như ở mệnh đề đi sau.
Ví dụ:
약속이 있다고 하면서 다음 날 만나자고 했습니다.
Anh ta nói có hẹn đồng thời đề nghị gặp vào hôm sau.
전기를 아끼라고 하면서 불을 끄라고 했어요.
Ông ấy bảo hãy tiết kiệm điện đồng thời bảo tắt đèn.
전화를 받던 남편은 신난다고 하면서 콧노래를 불렀어요.
Ông chồng nhận điện thoại bảo sướng quá đồng thời ngân nga trong miệng.
최 사장은 돈이 없다고 하면서 돈을 물 쓰듯 씁니다.
Giám đốc Choi bảo không có tiền mà tiêu tiền như nước vậy.
맛이 잇냐고 하면서 자기도 한 개 집어 먹어요.
Nó hỏi có ngon không và chính mình cũng nhặt một cái ăn.
(Tư liệu tham khảo: Từ điển ngữ pháp tiếng Hàn).
** Từ khóa tìm kiếm:
- hoc tieng teng han co ban, hoc ngu phap tieng han, ngu phap tieng han so cap,
- ngu phap tieng han trung cap, tieng han nhap mon, tieng han hoc o ha noi
- trung tam hoc tieng han, tu hoc tieng han nhu the nao, sach tu hoc tieng han
- 고 하면서, 고하면서, ngu phap 고 하면서, 고 하면서 tienghan, tieng han 고 하면서
- dich 고 하면서
Rated 4.6/5 based on 28 votes