거울에 얼굴을 (...?...) 보다. Trắc nghiệm nhanh: 거울에 얼굴을 (...?...) 보다. ① 비춰 ② 비쳐 비춰 - Từ nguyên gốc là 비추다 비쳐 - Từ nguyên gốc là 비치다 *비추다 được sử dụng ở tr...
비가 오면 (.....)? 비가 오면 (.....)? ① 어떡하지 ② 어떻하지 Đáp án là: ① 어떡하지 Động từ "어떡하다" cách nói ngắn gọn của "어떡게 하다". Không có "어...
누가 언니이고 누가 동생인지 (...X...)이 안 된다. 누가 언니이고 누가 동생인지 (...X...)이 안 된다. Theo các bạn X sẽ là: ① 구별 Hay ② 구분 mới phù hợp?? Để xác định được kết quả các bạn cùng xem 구별 và ...
촛불에 머리를 (..X...) ① 그슬렸다 ② 그을렸다 Để xem đáp án nào đúng trước tiên chúng ta phân biệt điểm khác nhau giữa 그을리다 và 그슬리다 (Cháy đen, đen sạm) ‘그슬리다’ 와 ‘그...
(...?...)이 높아졌다 Chọn đáp án phù hợp điền vào phần trống: (...?...)이 높아졌다 ① 사망률 ② 사망율 Để biết đáp án nào đúng các bạn xem bài ngắn giải...
(...?...)가 얼마 남지 않았다. Trắc nghiệm nhanh: (...?...)가 얼마 남지 않았다. ① 밧데리 ② 배터리 => Đáp án: ② 배터리 Các bạn tra thử một số từ điển hoặc như tra trên Nave...
밥을 언제 (...?...) 모르겠다 Trắc nghiệm nhanh: 밥을 언제 (...?...) 모르겠다 ① 먹었는지 . ② 먹었는 지 . => Đáp án: ① 먹었는지. Trong 2 đáp án - đang- gắn- 2 ngữ pháp khác...
아니예요? 아니에요? 아니예요? 아니에요? Cái nào đúng các bạn? ① 그것은 검정색이 아니예요. ② 그것은 검정색이 아니에요. _________________ 정답은 ②번 ‘아니에요’ 입니다. ‘아니에요’는 ‘아니’와 ‘에요’가 합...
두 사람은 오랫동안 알고 지냈지만 직장 동료 {사이일 뿐이다}. Hãy làm thử một câu trắc nghiệm Topik nhanh và tìm hiểu 5 ngữ pháp trung cấp tiếng Hàn là: 뿐이다 , 에 불과하다 , N+ (이)라면 좋겠다 , (으)ㄹ지도 모른다 , (이)...
이사 갈 집을 (...X...) 방학 때 좀 바빳다 이사 갈 집을 (...X...) 방학 때 좀 바빳다 ① 찾더니 ② 구하느라고 => Đáp án: ② 구하느라고 이사 갈 집을 (구하느라고) 방학 때 좀 바빳다 Vì lo tìm nhà để chuyển nhà nên hơi ...
자기 전에 (...X...)질을 해라 자기 전에 (...X...)질을 해라 ① 치솔 ② 칫솔 => 정답: 칫솔 => 자기 전에 칫솔질을 해라: Trước khi ngủ hãy đánh răng 칫솔질하다 = 칫솔로 이를 닦다 : đánh răng Cá...
시장에 잠깐 (...?...) 시장에 잠깐 (...?...) ① 들렀다 ② 들렸다 => 정답: 들렀다 들렀다 - động từ nguyên mẫu là 들르다: ghé qua, ghé vào 들렸다 - động từ nguyên mẫu là 들리다: bị(...
그는 (...?...) 전에 떠났다 그는 (...?...) 전에 떠났다 ① 며칠 ② 몇일 => 정답: 며칠 그느 (며칠) 전에 떠났다 ______________ 몇일 Là sai. Chỉ có khi dùng là 몇월 며칠 Các chủ đề ...
이 자리를 (...?...) 감사의 말을 전합니다 이 자리를 (...?...) 감사의 말을 전합니다 ① 빌려 ② 빌러 정답: 빌려 => 이 자리를 ( 빌려 ) 감사의 말을 전합니다 Tôi muốn nhân cơ hội này gửi lời cảm ơn. Tôi muốn...
(...?...) 있다고 자랑했다 (...?...) 있다고 자랑했다 ① 돈깨나 ② 돈 꽤나 => 정답: 돈깨나 . 돈깨나 있다고 자랑했다: Hắn khoe khoang mình có chút tiền Cả 깨나 và 꽤나 đều mang nghĩa ...
숙제를 (...?...) 했다 ※ 숙제를 (...?...) 했다 1. 안 2. 않 => 정답: 안 안 và 않 đều diễn tả ý phản đối/ phủ định tuy nhiên vị trí đứng trong câu của 2 cái có ch...
(...)에 친구를 만났다 ※ (...)에 친구를 만났다 1. 오랜만 (O) 2. 오랫만 (X) => 정답: 오랜만 / 오랜만에 친구를 만났다 ' Gặp lại bạn sau một thời gian dài" ※ '오랜만'...
(..) 없는 결과였다 | #2 (..) 없는 결과였다 1. 어이 2. 어의 => Đáp án: 1 // 어이없는 결과였다 일이 너무 뜻밖이어서 기가 막히는 듯할 때 '어이없다'라고 합니다. 여기서 '어이'는 '어처구니...