껍질/껍데기 Và 벗기다/까다 Trong tiếng Hàn khi muốn nói "bóc vỏ, cạo vỏ, lột vỏ" chúng ta sẽ có 2 từ nói về Vỏ và cũng có 2 từ nói về hành độc bóc, cạo. Cụ ...
Cách làm kim chi ngon ngon (Vietsub) Kim chi là món ăn nổi tiếng của Hàn Quốc chắc bạn cũng biết, và nếu bạn thử vào google gõ tìm kiếm: cách làm kim chi , hay làm kim chi chuẩ...
50 Tính từ tiếng Hàn thông dụng(Kèm ví dụ) 1. 크다: cao lớn 그는 키가정말커요: Anh ấy rất cao. 2. 작다: nhỏ bé 그녀는 키가작아서 슬프대: Cô ấy buồn vì cô ấy lùn 3. 길다: dài 그다리는 엄청깁니다: Cây cầu này rất ...
100 Phó từ tiếng Hàn sẽ phải dùng Muốn dùng tốt phải hiểu gốc rễ. Phó từ là gì ? Trong tiếng Hàn và tiếng Việt (Phó từ) đều được định nghĩa giống nhau: Phó Từ - là các từ ng...
Từ vựng tiếng Hàn về {phạm pháp - luật pháp} Bạn nào có tò mò về cái ảnh minh họa thì lên Gút gồ tìm từ khóa đang hót " 200 ngàn thang máy " là biết liền nhé : ]]. Còn trong b...
Phân biệt 은/는 và 이/가 không khó! Phân biệt 은/는 và 이/가 là một vấn đề khá hại não đối với những người học tiếng Hàn. Hôm nay, xin được chia sẻ 1 bí mật th...
“기가 막힌다” thể hiện tâm trạng bực bội Khi gặp chuyện xảy ra bất ngờ khiến ta cảm thấy bực bội, khó chịu, bạn thường diễn đạt tâm trạng của mình như thế nào? Và trong trường hợp ...
4 Sắc thái Xấu Hổ trong tiếng Hàn Quốc Mỗi con người khi sinh ra đều mang trong mình một tính cách khác nhau . Chẳng ai giống ai cả, và qua quá trình phát triển không ngừng, tính...
Quán ngữ tiếng Hàn về 눈 - Mắt " Trên lông dưới lông, tối lồng làm một " - Vâng xin thưa quý vị khán giả các cô gì chú bác đó chính là con mắt. Trong ngôn ng...
베트남: "바잉쯩과 바잉자이 " Ngày xưa, vào đời vua Hùng Vương thứ sáu, sau khi dẹp xong giặc Ân, vua muốn truyền ngôi cho con. 옛날 제 6대 훙왕은 은나라와 전쟁에서 이기고 나서, 자신의 왕위를 ...
인생은 나에게 술 한잔 사주지 않았다 어머니가 확실히 늙으셨다는 것을 깨닫게 된 것은, 어머니의 한마디 말씀 때문이다. 언젠가부터 어머니는 나에게 '고맙다'라는 말씀을 곧잘 하신다. 변변치 못한 용돈 몇만 원을 드려도, 어쩌다 쇠고기 한 근을, ...
삼인행 필유아사 - 三人行 必有我師 Chủ nhật ở nhà thư thái ngồi lướt web đọc những thứ bổ ích cho đầu óc, và tình cờ đọc được câu này nên đăng lên Blog cho các bạn cùng tham ...
Không đơn giản chỉ là ‘잘’ - Ý nghĩa của ‘잘’ ‘잘’ là một phó từ dùng để bổ nghĩa cho động từ theo sau nó. Hôm nay chúng ta sẽ thử tìm hiểu xem ý nghĩa của ‘잘’ nhé. Khi mới bắt đầu h...
Gọi tên các ngón tay Trong tiếng Hàn, ngón áp út được gọi là 약지, tức là 약혼반지 끼우는 손가락 -ngón tay để đeo nhẫn đính ước. Tuy nhiên, nghĩa tiếng Hàn của từ 약지 còn c...
Bàn về cách gọi “ỘP PA” trong tiếng Hàn Do sự phát triển của làn sóng Hàn Hallyu nên giới trẻ Việt Nam, dù không học tiếng Hàn nhưng ai cũng biết hoặc đã từng nghe thấy danh xưng ...
Không có đại bàng nào không có vết thương Hôm nay Blog xin chia sẻ với các bạn một câu chuyện có tên "상처 없는 독수리는 없다 - Không có đại bàng nào không có vết thương" thông qua ...