V~(으)ㄹ까 하다: tôi đang nghĩ tới, đang định V~(으)ㄹ까 하다 : tôi đang nghĩ tới, đang định Cấu trúc này dùng Để nói về ý định mơ hồ, kế hoạch không chắc chắn có thể dễ dàng thay đ...
Cau truc tieng Han -(으)ㄴ 지 1. Trường hợp 1 V/A~은지/는지/ㄴ지 (hay không?) Đuôi ~은지/는지/ㄴ지 chủ·yếu dùng với các động·từ liên·quan đến hiểu·biết (biết (알다), không biết (모르다)...
Cấu trúc tiếng Hàn - 게 되다 1. '게 되다' Đứng sau động từ hoặc tính từ. Trong tiếng Việt nghĩa là 'được, bị, trở nên, phải...', thể hiện sự thay đổi sang ...
Trợ từ kính ngữ tiếng Hàn -(으)시 Khi nói chuyện với người Hàn Quốc, bạn nên xem xét hai thứ sau: (1)”Bạn đang nói chuyện với ai?” và (2)”Bạn đang nói chuyện về ai ?” ....
Cấu trúc tiếng Hàn: V/A + -던 và -았/었/였던 1. '-던' biểu hiện nghĩa người nói: - Hồi tưởng lại việc mà mình đã trải nghiệm trong quá khứ - Một việc được kéo dài hoặ...
-다면서(요) Đã biết.. nhưng kiểu nhắc/xác nhận lại Giải thích ngữ pháp -다면서 (Dạng rút gọn 다며) Cách kết hợp V/A + ㄴ/는다면서 (tương tự như kết hợp với ㄴ/는다고) 1. 종결어미 Nằm ở đuôi câu mang ngh...
-는 대신에: thay cho, thay vì... Động từ + 는 대신(에) :….. Thay thế, thay cho, thay vì Hành động ở vế trước không được thực hiện mà chuyển thành hành động phí sau, sự đền bù...
-(으) ㄹ 만큼: đến mức Động tính từ + (으)ㄴ/는 만큼, Danh từ + 만큼: so sánh bằng, bằng với, xứng đáng với Cách kết hợp - Danh từ + 만큼 - Tính từ + (으)ㄴ 만큼 - ...
-(으)ㄹ 정도로: đến nỗi, đến mức Cấu trúc: V/A + (으)ㄹ 정도로 Ý nghĩa: Sử dụng cấu trúc này để diễn tả hành động ở mệnh đề sau diễn ra ở một mức độ tương đương với những gì...
Cau truc tieng Han -았/었다가 가: 더운데 창문을 좀 열까요? Trời nóng, tôi mở cửa nhé? 나: 밖이 너무 시끄럽더라고요. 그래서 창문을 열었다가 다시 닫았어요. Ở ngoài ồn lắm nên tôi đã mở cửa rồi lại đóng lại r...