Hiển thị các bài đăng có nhãn 문법. Hiển thị tất cả bài đăng
Hiển thị các bài đăng có nhãn 문법. Hiển thị tất cả bài đăng
Cau truc tieng Han -(으)ㄴ 지

Cau truc tieng Han -(으)ㄴ 지

1. Trường hợp 1 V/A~은지/는지/ㄴ지 (hay không?) Đuôi ~은지/는지/ㄴ지 chủ·yếu dùng với các động·từ liên·quan đến hiểu·biết (biết (알다), không biết (모르다)...
Cấu trúc tiếng Hàn - 게 되다

Cấu trúc tiếng Hàn - 게 되다

1. '게 되다' Đứng sau động từ hoặc tính từ. Trong tiếng Việt nghĩa là 'được, bị, trở nên, phải...', thể hiện sự thay đổi sang ...
Trợ từ kính ngữ tiếng Hàn -(으)시

Trợ từ kính ngữ tiếng Hàn -(으)시

Khi nói chuyện với người Hàn Quốc, bạn nên xem xét hai thứ sau:   (1)”Bạn đang nói chuyện với ai?”  và  (2)”Bạn đang nói chuyện về ai ?” ....
-는 대신에: thay cho, thay vì...

-는 대신에: thay cho, thay vì...

Động từ + 는 대신(에) :….. Thay thế, thay cho, thay vì Hành động ở vế trước không được thực hiện mà chuyển thành hành động phí sau, sự đền bù...
 -(으) ㄹ 만큼: đến mức

-(으) ㄹ 만큼: đến mức

Động tính từ + (으)ㄴ/는 만큼,  Danh từ + 만큼: so sánh bằng, bằng với, xứng đáng với Cách kết hợp - Danh từ + 만큼 - Tính từ + (으)ㄴ 만큼 - ...
-(으)ㄹ 정도로: đến nỗi, đến mức

-(으)ㄹ 정도로: đến nỗi, đến mức

Cấu trúc: V/A + (으)ㄹ 정도로 Ý nghĩa: Sử dụng cấu trúc này để diễn tả hành động ở mệnh đề sau diễn ra ở một mức độ tương đương với những gì...
Cau truc tieng Han -았/었다가

Cau truc tieng Han -았/었다가

가: 더운데 창문을 좀 열까요? Trời nóng, tôi mở cửa nhé? 나: 밖이 너무 시끄럽더라고요. 그래서 창문을 열었다가 다시 닫았어요. Ở ngoài ồn lắm nên tôi đã mở cửa rồi lại đóng lại r...