Giải thích ngữ pháp -길래, - 기에 Đây là hai ngữ pháp thuộc chủ đề Nguyên nhân - Kết quả, trong đề thi Topik đọc thì thường sẽ được sử dụng để thay thế cho nhau. Tuy nhiên t...
Ngữ pháp 기 일쑤이다: "hay" "thường xuyên" Ngữ pháp 기 일쑤이다 - Chủ yếu dùng với ý nghĩa tiêu cực(부정적인 의미) của hành động hay xảy ra. Mang nghĩa là "hay", "thường xuyên&q...
Ngữ pháp N+ 을 계기로: cơ hội, thời cơ Nhân tiện trong bài Luyện nghe Topik 47 - Phần Nghe | 27~28 có câu ".. 작은 사건을 계기로 인생이 바뀌는 사람들이 있잖아.." nên Blog trích dẫn giải t...
Phân biệt (으)ㄴ/는데 và 지만 Có bạn nào cũng như mình là hay dùng 2 cái chả phân biệt phân biệc gì không : ]]. Nhưng khi có thời gian đọc được các bài chỉ rõ như này th...
#43 Sắp làm gì V~(으)려던 참이다 1. Động từ + ~(으)려던 참이다 diễn tả hành động/ dự định nào đó đang - chuẩn bị sắp làm đến nơi rồi, sắp xảy ra rồi. Hãy xem vài ví dụ như ...
Phân biệt 았/었/였더니 và 더니 Chả là hôm nay viết sai 1 câu tiếng Hàn thấy bạn và người Hàn vào #Cmt bảo không dùng 더니 nên xem xét kĩ lại cách dùng và tìm được bài ...
Phân biệt 가져가다 /오다 và 가지고 가다/오다 Mình cũng không để ý từ này mấy toàn dùng theo phản xạ thói quen, nhưng hôm vừa rồi có bạn để lại #bình luận trên Blog nên mình cũng đã tìm...
[PHÂN BIỆT 잊다 và 잊어버리다, 잃다 và 잃어버리다 Phân biệt 잊다 ( quên ) và 잊어버리다 ( quên mất , quên bẵng ) Vd : Tôi đã quên sinh nhật của bạn (1) 친구 생일을 잊었어요 (2) 친구 생일을 잊어버렸어요 Câu (...
#42 문법: 기는 하지만 Ngữ pháp 기는 하지만: Làm gì đó thì có làm(đã,sẽ làm)...nhưng... (Nghĩ rằng nội dung ở phía trước là đúng nhưng đồng thời mình cũng có suy ...
#41 Cấu trúc 다음에, 뒤에, 끝에 3 Ngữ pháp 다음에, 뒤에, 끝에 dùng sêm sêm giống nhau nhưng cũng những điểm khác để dùng khác văn cảnh khi nói, cùng tìm hiểu xem từng ngữ pháp cụ...
#40 Ứng dụng 아어여 버리다, 아어여죽다, 고 말다 Như tiêu đề bài viết [Ứng dụng 아어여 버리다, 아어여죽다, 고 말다 ] vì vậy trong bài này sẽ đề cập đến 3 ngữ pháp trên.. tuy nhiên tại sao lại nhóm...
#39 Tính từ kết hợp với 롭다, 스럽다, 답다 Trong quá trình học tập chắc hẳn các bạn sẽ có đôi lần gặp các tính từ có đuôi 롭다, 스럽다. Và khi chưa nắm rõ được cách tạo thành cũng ...
#38 Ngữ pháp ㄴ/은/는 대신에 thay, thay vì.. 대신에 đứng sau danh từ với nghĩa là " thay vì, thay cho..." Thể hiện sự thay thế vị trí, đối tượng... mà chủ thể khác ...
3 Dạng chia động từ thể sai khiến 사동사 - Thể sai khiến : Là dạng câu mà chủ thể trong câu làm cho hoặc khiến cho đối tượng khác hành động. Nghĩa trong tiếng Việt :' "...
Khác biệt giữa 게 하다 và 게 되다 Trong cách biến đổi động từ trong tiếng Hàn, chúng ta hay thấy dạng biến đổi 게 하다 và 게 되다. Vạy 2 loại này có điểm "la lá" giống...
Tìm hiểu 모양이다’ vs ‘-을 것 같다 Nếu các bạn đã học qua 2 ngữ pháp tiếng Hàn là 모양이다’ vs ‘-을 것 같다 thì chắc các bạn đều nhớ biểu hiện nghĩa của 2 cấu trúc này đều là &...
#37 -잖아요 Vs -거든요 Thi thoảng có dùng ngữ pháp biểu hiện 잖아요 với -거든요 mà cứ tiện mồm nhớ ra cái nào thì dùng đại luôn @@, nên giờ đọc lại nhớ dùng cho hợp l...
#36 Danh từ + 에 의하면: Theo như... I. Danh từ trước đó là căn cứ, và ~에 의하면...mang ý nghĩa dựa theo căn cứ đó. Có thể hiểu là: "Theo như...thì", "Nếu theo như....