Động từ + (으)ㄴ 적이 없다/있다: Đã từng/ chưa từng
Nghĩa: nói về cơ hội hay kinh nghiệm đã từng trải qua trong quá khứ hay chưa: chưa từng, chưa bao giờ/ đã từng (làm gì)… [ 적 có nghĩa là kinh nghiệm.]
Cấu trúc:
입원하다: 입원한 적이 없/있습니다 (Chưa từng/đã từng nhập viện)
믿다: 믿은 적이 없/있습니다 (Chưa bao giờ tin/đã từng tin)
Lưu ý:
* Có thể thay thế bằng cấu trúc “(으)ㄴ 일이 있다/없다”. Ở đây 일 cũng có nghĩa là sự việc, sự kiện đã trải qua.
- 금강산에 간 적이 없다/있다 ( 금강산에 간 일이 없다/있다
- 불고기를 먹은 적이 없다/있다 ( 불고기를 먹은 일이 없다/있다
* Có thể kết hợp với cấu trúc “아(여/여) 보다” để diễn đạt sự thử nghiệm một việc gì đấy.
- 한복을 입어 본 적이 있다/한복을 입어 본 일이 있다. Đã từng mặt thử quần áo truyền thống Hàn Quốc
Ví dụ:
- 장학금을 받은 적이 없습니다: Chưa từng/chưa bao giờ được nhận học bổng
- 넥타이를 골라 본 적이 없습니다: Chưa từng thử chọn mua cà vạt bao giờ
- 아기를 낳은 적이 없습니다: Chưa từng sinh con
- 꽃꽂이를 해 본 적이 없습니다: Chưa từng thử cắm hoa
한국에 간 적이 없어요. Tôi chưa từng tới Hàn Quốc.
일본어를 배워 본 적이 있고 정말 재미있게 느껴요.. Tôi đã từng học thử Tiếng Nhật và cảm thấy rất hay và thú vị.
** Từ khóa tìm kiếm:
- hoc tieng teng han co ban, hoc ngu phap tieng han, ngu phap tieng han so cap,
- ngu phap tieng han trung cap, tieng han nhap mon, tieng han hoc o ha noi
- trung tam hoc tieng han, tu hoc tieng han nhu the nao, sach tu hoc tieng han
- 적이 없다/있다 da tung chưa từng, ngữ pháp 적이 없다/있다, ngữ pháp tiếng hàn 적이 없다/있다
- da từng làm gì 적이 없다/있다, văn nói tiếng hàn 적이 없다/있다, cách noi tiengs hàn 적이 없다/있다
Nguồn Tiếng Hàn Giao Tiếp
Rated 4.6/5 based on 28 votes