#4 Ngữ pháp: A/V + (으)ㄴ 적이 없다/있다: Đã từng/ chưa từng | 150 cấu trúc thường gặp TOPIK II


BlogKimChi.com - Blog chia sẻ về tiếng Hàn, thông tin du học và các câu chuyện bên lề cuộc sống du học sinh tại Hàn Quốc trên cơ sở các trải nghiệm của những cá nhân.

Động từ + (으)ㄴ 적이 없다/있다: Đã từng/ chưa từng


Động từ + (으)ㄴ 적이 없다/있다: Đã từng/ chưa từng

Nghĩa: nói về cơ hội hay kinh nghiệm đã từng trải qua trong quá khứ hay chưa: chưa từng, chưa bao giờ/ đã từng (làm gì)… [ 적 có nghĩa là kinh nghiệm.]
Cấu trúc:
입원하다: 입원한 적이 없/있습니다 (Chưa từng/đã từng nhập viện)
믿다: 믿은 적이 없/있습니다 (Chưa bao giờ tin/đã từng tin)
Lưu ý:
* Có thể thay thế bằng cấu trúc “(으)ㄴ 일이 있다/없다”. Ở đây 일 cũng có nghĩa là sự việc, sự kiện đã trải qua.
- 금강산에 간 적이 없다/있다 ( 금강산에 간 일이 없다/있다
- 불고기를 먹은 적이 없다/있다 ( 불고기를 먹은 일이 없다/있다
* Có thể kết hợp với cấu trúc “아(여/여) 보다” để diễn đạt sự thử nghiệm một việc gì đấy.
- 한복을 입어 본 적이 있다/한복을 입어 본 일이 있다. Đã từng mặt thử quần áo truyền thống Hàn Quốc

Ví dụ:
- 장학금을 받은 적이 없습니다: Chưa từng/chưa bao giờ được nhận học bổng
- 넥타이를 골라 본 적이 없습니다: Chưa từng thử chọn mua cà vạt bao giờ
- 아기를 낳은 적이 없습니다: Chưa từng sinh con
- 꽃꽂이를 해 본 적이 없습니다: Chưa từng thử cắm hoa
한국에 간 적이 없어요. Tôi chưa từng tới Hàn Quốc.
일본어를 배워 본 적이 있고 정말 재미있게 느껴요.. Tôi đã từng học thử Tiếng Nhật và cảm thấy rất hay và thú vị.

** Từ khóa tìm kiếm:
  • hoc tieng teng han co ban, hoc ngu phap tieng han, ngu phap tieng han so cap,
  • ngu phap tieng han trung cap, tieng han nhap mon, tieng han hoc o ha noi
  • trung tam hoc tieng han, tu hoc tieng han nhu the nao, sach tu hoc tieng han
  • 적이 없다/있다 da tung chưa từng, ngữ pháp 적이 없다/있다, ngữ pháp tiếng hàn 적이 없다/있다
  • da từng làm gì 적이 없다/있다, văn nói tiếng hàn 적이 없다/있다, cách noi tiengs hàn 적이 없다/있다

Rated 4.6/5 based on 28 votes