1. '게 되다' Đứng sau động từ hoặc tính từ. Trong tiếng Việt nghĩa là 'được, bị, trở nên, phải...', thể hiện sự thay đổi sang một tình trạng khác hoặc dẫn tới một tình trạng nào đó do hoàn cảnh khách quan khác với mong muốn và ý chí của chủ ngữ.
Cấu trúc “아/어/여지다” thể hiện quá trình biến hóa của trạng thái còn “게 되다” thể hiện kết quả biến hóa của trạng thái. (xem lại về “아/어/여지다” tại đây)
- 점점 날이 밝아집니다: Trời sáng dần (chỉ sự biến hóa của trạng thái).
- 마침내 날이 밝게 되었습니다: Cuối cùng trời đã sáng (kết quả biến hóa của trạng thái).
- 내일부터 매일 만나게 되었어요: Từ ngày mai chúng ta sẽ (được/ phải) gặp nhau hằng ngày.
2. Sử dụng '게 되었다' với việc đã được quyết định, dù cho nó ở tình huống tương lai.
다음 달에 출장을 가게 되었어요.
Tháng sau tôi sẽ được (phải) đi công tác.
다음 주부터 한국 회사에서 일하게 되었어요.
Từ tuần tới tôi sẽ được làm việc ở một công ty của Hàn Quốc.
Có thể giản lược ‘되었-’thành ‘됐-’.
예) 머리가 너무 아파서 집에 오게 됐어요.
우연히 길에서 친구를 마나게 됐어요.
3. Với trường hợp vẫn chưa được quyết định ở tình huống/hoàn cảnh tương lai hoặc dự đoán/phỏng đoán thì dùng dạng '게 될 것이다'.
뭐든지 열심히 연습하면 잘하게 될 거예요.
Bất cứ cái gì nếu luyện tập chăm chỉ thì sẽ trở nên thành thạo (sẽ trở nên làm tốt việc đó)
같이 일하니까 자주 만나게 될 거예요.
Vì làm cùng nhau nên sẽ thường xuyên được gặp mặt nhau.
Cũng có thể được dùng với một số trường hợp thể hiện sự biến đổi tình trạng do những việc mang tính hành động của con người tạo nên.
예) 청소를 하니 방이 깨끗하게 되었어요.
Cấu trúc “아/어/여지다” thể hiện quá trình biến hóa của trạng thái còn “게 되다” thể hiện kết quả biến hóa của trạng thái. (xem lại về “아/어/여지다” tại đây)
- 점점 날이 밝아집니다: Trời sáng dần (chỉ sự biến hóa của trạng thái).
- 마침내 날이 밝게 되었습니다: Cuối cùng trời đã sáng (kết quả biến hóa của trạng thái).
- 내일부터 매일 만나게 되었어요: Từ ngày mai chúng ta sẽ (được/ phải) gặp nhau hằng ngày.
2. Sử dụng '게 되었다' với việc đã được quyết định, dù cho nó ở tình huống tương lai.
다음 달에 출장을 가게 되었어요.
Tháng sau tôi sẽ được (phải) đi công tác.
다음 주부터 한국 회사에서 일하게 되었어요.
Từ tuần tới tôi sẽ được làm việc ở một công ty của Hàn Quốc.
Có thể giản lược ‘되었-’thành ‘됐-’.
예) 머리가 너무 아파서 집에 오게 됐어요.
우연히 길에서 친구를 마나게 됐어요.
3. Với trường hợp vẫn chưa được quyết định ở tình huống/hoàn cảnh tương lai hoặc dự đoán/phỏng đoán thì dùng dạng '게 될 것이다'.
뭐든지 열심히 연습하면 잘하게 될 거예요.
Bất cứ cái gì nếu luyện tập chăm chỉ thì sẽ trở nên thành thạo (sẽ trở nên làm tốt việc đó)
같이 일하니까 자주 만나게 될 거예요.
Vì làm cùng nhau nên sẽ thường xuyên được gặp mặt nhau.
Cũng có thể được dùng với một số trường hợp thể hiện sự biến đổi tình trạng do những việc mang tính hành động của con người tạo nên.
예) 청소를 하니 방이 깨끗하게 되었어요.
Cre Hanquoclythu
Rated 4.6/5 based on 28 votes