#12: V -(으)ㄹ수록 càng.… càng.…| 150 문법 중급


1. [A을수록 B] Biểu hiện tình trạng hay kết quả của B có sự biến đổi theo sự gia tăng hay lặp lại, nhắc lại của hành động A. Có thể dịch là là ‘càng…, càng…’.


한국어는 공부 할수록 재미있습니다.
Càng học nhiều tiếng Hàn, tôi càng thấy nó thú vị.
갈수록 길이 좁아져요.
Càng đi, những con đường càng bị thu hẹp.
잠은 많이 잘수록 더 피곤합니다.
Bạn càng ngủ nhiều, sẽ càng thấy mệt mỏi.

2. Nếu cùng sử dụng với '(으)면' sẽ có thể càng nhấn mạnh được mức độ sắc thái/trạng thái.
그 드라마는 보면 볼수록 재미있네요.
Bộ phim đó càng xem cang thấy thú vị nhỉ.
문제가 어려우면 어려울수록 잘 생각해서 풀어야 합니다.
Vấn đề càng khó khăn, nếu càng đào sâu suy nghĩ thì sẽ phải được tháo gỡ.
생각을 하면 할수록 짜증이 나요. = 생각을 할수록 짜증이 나요.
Bạn càng nghĩ nhiều về nó, càng thấy phiền.
보면 볼수록 좋아져요. = 볼수록 좋아져요.
Càng xem nhiều, càng thích nhiều hơn (ai đó/cái gì đó)

3. Nếu phía trước là danh từ thì sử dụng với dạng '일수록'.  친한 사이일수록 예의를 지켜야 한다. Mối quan hệ càng thân thiết càng phải giữ phép lịch sự. Người Hàn Quốc có một câu thành ngữ với ngữ pháp này, đó là ‘갈수록 태산이다’ có nghĩa là ‘Thứ gì đó càng ngày càng tệ hơn.’



Rated 4.6/5 based on 28 votes