(...?...)가 얼마 남지 않았다.


Trắc nghiệm nhanh: (...?...)가 얼마 남지 않았다.
① 밧데리 
② 배터리

=> Đáp án: ② 배터리

Các bạn tra thử một số từ điển hoặc như tra trên Naver cũng thấy có kết quả 밧데리 là pin(batterî) nhưng viết đúng theo chính tả của hàn, từ này viết phiên an từ tiếng Anh phải là 배터리.
Thông tin tham khảo: 야구에서, 배터리(battery)는 투수와 포수를 이르는 말이다. 헨리 채드윅에 의해서 처음 쓰이기 시작했다. 
Battery - Trong bóng chày, thuật ngữ pin gọi chung là người ném bóng và người bắt bóng, người cũng có thể được gọi là batterymen hoặc batterymate của nhau



Các chủ đề học tiếng Hàn trên Blog:

TOPIK47 - Loạt bài giải & dịch đề Topik kì 47
TOPIK 41 - Loạt bài giải & dịch đề Topik kì 41 - Phần nghe (đã xong 50 câu)
Luyện 쓰기 - Viết TOPIK - Giải các bài thi 쓰기 trong đề TOPIK 
Truyện Hàn Gấu Pooh - Học tiếng Hàn qua các câu truyện ngắn truyền càm hứng về cuộc sống.
Luyện nghe tiếng Hàn - 50 Bài nghe hội thoại giọng chuẩn Hàn kèm theo giải thích chi tiết ngữ pháp và từ vựng trong hội thoại.
Quote tiếng Hàn - Hơn 20 câu Quote tiếng Hàn hay sẽ giúp bạn ghi nhớ từ vựng và biểu hiện câu. (Blog vẫn đang tiếp tục đăng mỗi ngày)

Rated 4.6/5 based on 28 votes