Bài 13: V+-기만 하면 Hễ../ Chỉ cần


BlogKimChi.com - Blog chia sẻ về tiếng Hàn, thông tin du học và các câu chuyện bên lề cuộc sống du học sinh tại Hàn Quốc trên cơ sở các trải nghiệm của những cá nhân.
기만 하면 Hễ../ Chỉ cần
기만 하면 Hễ../ Chỉ cần

A. Vế sau mang nghĩa tiêu cực: Hễ...

** Diễn đạt trong tiếng Việt ví dụ: hễ nhậu là say, hễ ngồi học là buồn ngủ, hễ làm việc gì là hỏng..
1. 친구는 순을 마시기만 하면 졸아요.
Bạn tôi (hễ) uống rượu là ngủ.
2. 나는 차를 타기만 하면 잠이 와요.
Hề tôi đi xe là buồn ngủ.
3. 늦게 자기만 하면 하루 종인 피곤해요.
Hễ tôi ngủ trễ là cả ngày mệt mỏi.



B. Vế sau mang nghĩa tích cực: Chỉ cần ...

** Diễn đạt trong tiếng Việt: Chỉ cần làm cái này là đạt yêu cầu, chỉ cần hoàn thiện cái này là ok, chỉ cần học thật chăm chỉ là kết quả sẽ tốt...vv
1. 여기 있기만 하면 아무 문제도 생기지 않을 거예요.
Chỉ cần ở đây thôi thì sẽ không xảy ra vấn đề gì đâu.
2. 돈을 벌기만 하면 집을 하나 살 거야.
Chỉ cần kiếm được tiền tôi sẽ mua một căn nhà.
3. 비밀을 지키기만 하면 안전해요.
Chỉ cần giữ bí mật là bạn an toàn.

Các bạn hãy thử Comment lại dịch mấy câu sau thử nhé:
가. Hễ tôi ăn hải sản là bị đau bụng.
나. Hễ tôi nói trước đám đông là bị run.
다. Chỉ cần uống thuốc này là hết đau đầu.
라. Chỉ cần topik 4 là nhận được học bổng.

** Từ vựng:
1. 졸다:trạng thái ngủ gà ngủ gật, ngủ vô thức# với 자다: ngủ mang tính chủ động đi ngủ, nghỉ ngơi.
2. 안전하다.an toàn.
3. 생기다. phát sinh, nảy sinh.
4. 지키다:giữ, đảm bảo.

** Từ khóa tìm kiếm:
hoc tieng teng han co ban, hoc ngu phap tieng han, ngu phap tieng han so cap,ngu phap tieng han trung cap, tieng han nhap mon, tieng han hoc o ha noi,trung tam hoc tieng han, tu hoc tieng han nhu the nao, sach tu hoc tieng han,ngữ pháp 기만 하면, cầu trúc 기만 하면, ngu phap tieng han 기만 하면, cau truc tieng han 기만 하면, y nghia 기만 하면, nghĩa 기만 하면

Rated 4.6/5 based on 28 votes