#34 Ngữ pháp 기보다는 So với...thì...(tốt hơn)


So sánh nội dung của vế trước với vế sau để thấy vế sau tốt hơn vế trước. 
Có thể thay thế bằng: '-는 것보다(는)' 
Có thể hiểu nghĩa là : "So với...thì...(tốt hơn)" 

VD : 
서두르기보다는 마음을 편히 갖고 지금처럼 열심히 공부하면 한국어를 잘 할 수 있을 거예요. 
So với việc học vội vàng thì bạn nên bình tĩnh và chăm chỉ học thì sẽ có thể giỏi tiếng Hàn được. 

결혼을 하기보다는 유학을 가는 것이 좋을 것 같아요. 
Đi du học có lẽ tốt hơn là kết hôn. 

연기 잘하기보다 매력적인 배우가 좋아요. 
Thích diễn viên có sức cuốn hút hơn là diễn viên diễn giỏi. 

예쁘기보다는 매력적으로 사는 여자가 되고싶다. 
Tôi muốn trở thành cô gái sống một cách cuốn hút hơn là cô gái đẹp.(tên cuốn sách) 
Nguồn Facebook


Rated 4.6/5 based on 28 votes