Thành ngữ - quán ngữ tiếng Hàn


♈Trong phần thi TOPIK II luôn vào 1-2 câu có liên quan đến thành ngữ quán ngữ tiếng Hàn nên các bạn có thời gian cùng đọc nhớ mấy câu này nhé - biết đâu .... 


  • 1 가쇠귀에 경읽기 Nước đổ đầu vịt 
  • 2 바늘도둑 소도둑. Ăn cắp quen tay 
  • 3 원송이도 나무에서 떨어질때 sông có khúc người có lúc 
  • 4 뒷물이 맊아야 아랫물이 맊다 nhà dột từ nóc mà 
  • 5 아닌때 굴뚝에 연기나랴 Không có lửa làm sao có khói 
  • 6 백번 듣는 것보다 한 번 보는 것이 낮다 Trăm nghe không bằng một thấy 
  • 7 종로에서 빰 맞고 한강에 가서 화 풀이 한다 Giận cá chém thớt 
  • 8 궝 먹고 알 먹기 ăn cả giầy ăn cả bít tất 
  • 9 하룻강아지 범 무서운 줄 모른다 Điếc không sợ súng 
  • 10 사공이 많으면 배가 산으로 간다 lắm thấy nhiều ma 
  • 11 티끌 모아 태산 Kiến tha lâu đầy tổ 
  • 12 긁어 부스럼 Đụng nhằm tổ kiến lửa 
  • 13 칼 든 놈은 칼로 망한다 Chơi dao có ngày đứt tay 
  • 14 소 잃고 외양간 고친다 Mất bò mới lo làm chuồng 
  • 15 호랑이 꿀에 가야 호랑이새끼를 잡 는다 Có vào hang cọp mới bắt được cọp 
  • 16 좋은 약은 입에 쓰다 Thuốc đắng giả tật 
  • 17 불운은 물려서 온다 Họa vô đơn chí 
  • 18 어르고 빰치기 Vừa đánh vừa xoa 
  • 19 타는 불에 부채질하다 Đổ thêm dầu vào lửa 
  • 20 뚝배가 보다 장맛이다 Tốt gỗ hơn tốt nước sơn 
  • 21 남에 떡이 커 보인다 Đứng núi này trông núi nọ 
  • 22 비 온 뒤에 땅이 굳어진다 Sau cơn mưa trời lại sáng 
  • 23 가까운 이웃 먼 친척보다 낫다 Bà con xa không bằng láng giếng gần 
  • 24 발밑에 물이 차다 : Nước đến chân mới nhảy 
  • 25 개구리 올챙이 적 생각 못한다 Lúc huy hoàng vội quên thưở 
  • hàn vi 
  • 26 일석이초 Nhất cữ lưỡng tiện 
  • 낮말은 새가 듣고 밤말은 쥐가 듣 
  • 27 는다 Tai vách mách rừng 
  • 28 종로에서 빰 맞고 한강에 가서 화 풀이 한다 Giận cá chém thớt 
  • 29 싼 게 비지떡 Tiền nào của nấy 
  • 30 달걀로 바위 치기 Trứng trọi đá 
  • 31 금강산도 식후경 Có thực mới vực được đạo





** Từ khóa tìm kiếm:
  • hoc tieng teng han co ban, hoc ngu phap tieng han, ngu phap tieng han so cap,
  • ngu phap tieng han trung cap, tieng han nhap mon, tieng han hoc o ha noi
  • trung tam hoc tieng han, tu hoc tieng han nhu the nao, sach tu hoc tieng han
🅱🅻🅾🅶🅺🅸🅼🅲🅷🅸.🅲🅾🅼

Rated 4.6/5 based on 28 votes