Không học được nhiều thì học ít. Quan trọng là có học mỗi ngày!!! 열심히 읽으면서 외우도록 노력하세요! Chịu khó đọc và học thuộc lòng nhé!
- 시간: thờigian
- 삶: cuộc sống
- 변하다:biến đổi biến hóa
- 때로: đôi khi
- 절대: tuyệt đối, không bao giờ
- 주장하다: khẳng định
1.// 변하다 ~> 변하게 하고, Xem Bài 1 đã có giải thích về cách + 게하다.
2.// " .." 라고: câu dẫn gián tiếp.
- Đứng sau thân động từ để truyền đạt gián tiếp lại mệnh lệnh hay yêu cầu của người khác.
- 내일 일찍 오라고 하셨어요. (선생님: “내일 일찍 오세요”)/Thầy nói ngày mai hãy đến sớm.
- Người nói cũng sử dụng khi truyền đạt lại lời đã nói của bản thân.
- 제가 영호 씨한테 전화하라고 했어요. (나: “영호 씨, 전화 하세요”)Tôi đã bảo Young-ho hãy gọi điện thoại.
// 주장했던~ V+ 았/었던: hồi tưởng lại một sự việc, hành động, trạng thái đã xảy ra trong quá khứ nhưng tình huống đó không được hoàn thành và bị đứt quãng
------------------------------------
시간과 삶은 사람들을 변하게 하고 때로 그들은 “나는 절대 그런 사람이 되지 않을거야”라고 전에 그들이 주장했던 그런 사람이 된다.
Thời gian và cuộc sống làm cho con người ta thay đổi. Và đôi khi họ trở thành người mà trước đây họ đã từng khẳng định rằng: "Tôi sẽ không bao giờ như thế!"
{brtstone}
Blogkimchi
#Tags:
tài liệu học tiếng hàn, vui học tiếng hàn online, đề thi topik các năm, ngữ pháp tiếng hàn, sách học tiếng hàn, sách ôn thi topik, cẩm nang luyện thi topik, ôn thi topik, tiếng hàn lý thú, học tiếng hàn ở đâu, cách học tiếng hàn, kinh nghiệm học tiếng hàn..
Rated 4.6/5 based on 28 votes