"가장 인간성이 좋은 사람은,
남에게 피해를 주지 않고 살아가는 사람이다."
"Người có tính nhân văn nhất, là người sống mà không làm hại đến người khác"
- 인간성: nhân tính, phần người, tính nhân văn
- 남: người khác
- 피해: sự bị hại, tổn thất
- 살아가다: sống, (quá trình) sống
Mở rộng từ ~ biểu hiện liên quan:
- 여우를 피해서 호랑이를 만났다
(tránh cáo gặp hổ) tránh vỏ dưa gặp vỏ dừa
갈수록 더 힘든 일을 당하게 되다.
Càng đi càng gặp nhiều việc khó khăn hơn.
Rated 4.6/5 based on 28 votes