Truyện cười Việt Hàn(4) - Nhắc bài cho Vova


Tiếp tục với những mẩu truyện cười song ngữ Việt Hàn cho những tâm hồn trong sáng vừa mang tính giải trí và học tập #Blogkimchi.com hi vọng chuyên mục Truyện cười Việt Hàn sẽ giúp ích một phần nào đó trong việc học từ vựng của các bạn :v - Vào 10h sáng các ngày trong tuần sẽ có truyện mới trên Blogkimchi.com. Hãy ghé đọc mỗi ngày nhé các bạn.


Nhắc bài cho Vova

Thanh tra trên bộ xuống 시찰하다 giờ học 영문, ông ta ngồi 옆에 Vova.
Cô giáo mới đi dạy vì vậy 넘 조마조마해요.
Cô giáo:
- 지금 cô sẽ viết 1 문장 tiếng 영어 lên 칠판, còn các em hãy 노력 통역 nó ra tiếng Nga.
Cô giáo đang 쓰다가 dở câu thì viên phấn bị 떨어지다, cô 굽혔다 nhặt và tiếp tục viết cho hết câu.
- Và bây giờ ai sẽ dịch được câu này?
Vova lập tức 손을 들다. Cô giáo thì 넘 떨리다, 돌아보다 lớp nhưng ngoài
Vova ra thì 아무도  giơ tay cả. Cô giáo đành chỉ định Vova 발표.
Vova:
- Giá như mà 치마 더 짧게 ........
- Cái gì?! Em 꺼져라 khỏi 교실!
Vova thu gom sách vở xong dứ dứ 주먹 vào mặt ông thanh tra:
- 바보, đã không biết thì đừng có bày trò nhắc bài.


  1. 시찰하다: Thanh tra, kiểm tra
  2. 영문: Anh Văn
  3. 옆에: bên cạnh
  4. 조마조마: Hồi hộp, 너무=넘: rất, quá
  5. 칠판: bảng
  6. 문장: câu(văn)
  7. 영어: tiếng anh
  8. 노력하다: Cố gắng 
  9. 통역하다: Thông dịch
  10. 쓰다: viết
  11. 쓰 + ngữ pháp 다가= 쓰다가: đang viết dang dở thì xảy ra hành động khác.
  12. 떨어지다: rơi
  13. 굽다: cúi, khom/-> bị động từ 굽히다 / 굽혔다.
  14. 손을 들다: giơ tay
  15. 떨리다:run
  16. 돌아보다: nhìn quanh, nhìn vòng bao quát
  17. 아무도: chẳng có ai, không có ai
  18. 발표하다: phát biểu
  19. 짧다: Ngắn
  20. 치마: váy
  21. 주먹: Nắm đấm

** Từ khóa tìm kiếm:
truyện cười việt hàn, dịch truyện cười hàn việt, học từ vựng tiếng hàn qua truyện, học từ vựng tiếng hàn thú vị, truyện ngắn hàn việt, truyện cười bậy việt hàn., truyện song ngữ việt hàn, tuyển tập truyện song ngữ hàn vietj việt hàn, truyện cười song ngữ việt hàn.,

Rated 4.6/5 based on 28 votes