"가장 넉넉한 사람은,
자기한테 주어진 몫에 대하여 불평불만이 없는 사람이다."
"Người rộng lượng, là người không thấy bất mãn với những gì nhận được"
- 넉넉하다: rộng lượng, hào phóng
- 자기: bản thân
- 한테: về.., đối với
- 주어진: phần cho(từ gốc 주어지다: được quy định ,được cho)
- 몫: phần
- 대하다 ->대하여: về (cái gì đó, ai đó, sự việc nào đó)
- 불평불만: bất mãn, bất tiện
Rated 4.6/5 based on 28 votes