Luyện nghe tiếng Hàn - Bài 43


Nghe hội thoại tiếng Hàn và đặc biệt nghe Online ngay trên BlogKimchi.Com sẽ giúp bạn: tăng khả năng nghe hiểu tiếng Hàn | nhạy cảm với phát âm tiếng Hàn sao cho chuẩn | nắm được từ vựng & ngữ pháp ngay trong bài hội thoại.

"Bấm vào đây để nghe qua 1 lần bài nghe" 
"Khi xem trên điện thoại các bạn ấn vào chữ [Listen in browser] bên dưới"

I. Nội dung bài nghe
인류에게 최악의 재앙이 될 가능성이 있는 '죽음의 감기'가 조만간 세계를 강타할 것이라고 독일의 한 잡지 최신호에서 경고했다.
Dịch cúm "cúm của cái chết" đang có khả năng sẽ trở thành thảm hoạ xấu nhất cho nhân loại được cảnh báo trong tạp chí số gần nhất của Đức, chẳng bao lâu sẽ giáng một đòn chí mạng vào thế giới.

1918년에는 불과 몇 개월 만에 10억 명이 감기에 걸려 2천만 명이 목슴을 잃은 적이 있다고 하면서 이와 비슷한 위력을 가진 죽음의 감기가 곧 닥쳐올 것이라고 그 잡지는 전하고 있다.
Năm 1918, chỉ trong vài tháng,1 tỷ người đã nhiểm cúm, trong đó cúm cướp mất đi 2000 sinh mạng, ngoài ra trong tạp chí đó còn cho biết có dịch cúm đang mang một uy lực giống như vậy đang đến gần.

또 이 잡지는 1989년 감기 사망자 수가 1차 세계 대전 희생자의 2배에 달한다고 하면서 중세의 대질병들도 이렇게 짧은 기간 내에 많은 인간을 사망케 하지는 않았다고 밝혔다.
Ngoài ra, tạp chí này còn cho biết gần gấp 2 lần số người đã thiệt mạng, đứng số 1 trên thế giới về số người tử vong vì cúm vào năm 1989

그 잡지는 '죽음의 감기'가 1890년, 1900년, 1957년, 1968년에도 지구를 습격, 수십만 명의 인명을 빼앗아갔다고 설명했다.
Vào năm 1890, 1900, 1957, 1968 Dịch cúm đã tấn công trái đất, hàng chục vạn mạng người đã bị cướp đi được giải thích trong tạp chí

일단 '죽음의 감기'가 발생하면 불과 3주 만에 전세계로 확산되기 때문에 예방 주사약이 개발된다 하더라도 소용이 없을 것으로 전망된다고 한다.
Nếu như dịch cúm phát sinh, vì độ khuyếch tán trên toàn thế giới chỉ mất 3 tuần nên dù là có tiêm thuốc phòng ngừa đi chăng nữa thì cũng cho rằng vô hiệu

엄마: 우리 애가 감기에 걸린 것 같아요.
Có lẽ cháu nhà tôi bị cảm
의사: 증세가 어떤가요?
Triệu chứng như thế nào?
엄마: 열이 많이 나고 목도 아프대요. 기침도 심하고요.
Sốt cao và cũng đau cổ, Cũng bị ho nữa.
의사: 언제부터 그러기 시작했지요?
Cháu bắt đầu bị như thế khi nào?
엄마: 어제 저녁부터요. 머리를 감고 나서 말리지도 않고 학교에 가더니만 오후부터 열이 나기 시작하더군요.
Từ hiôm qua thưa bác sĩ. Cháu nó gội đầu nhưng không sấy khô tóc rồi đi đến trường, thế là từ chiều cháu nó bắt đầu sốt
의사: 입을 '아' 하고 크게 벌려 보세요.
Nào thử há miệng to ra "a" xem nào.
아이: 아.
의사: 목이 많이 부었군요. 우선 이틀치를 처방해 드릴 테니까 일단 먹여 보세요. 이번 감기는 지독해서 약 먹고 며칠 쉬어야 할거예요.
CỔ họng sưng to quá. Đầu tiên là kê đơn thuốc 2 ngày, thử cho cháu uống nhé.LẦn này, vì cảm nặng nên uống thuốc và sẽ phải nghỉ ngơi cho khoẻ
엄마: 내일 학교에는 안 보내는 게 좋겠죠?
NGày mai không cho cháu đến trường là sẽ tốt hơn chứ ah??
의사: 될 수 있으면 안 가는 게 좋겠는데요. 약도 좋지만 감기에는 푹 쉬는 게 제일이거든요.
nếu được thì cháu đừng đi học thì tốt hơn. Thuốc thì cũng tốt nhưng mà nghỉ ngơi nhiều thì sẽ tốt hơn.
엄마: 네, 고맙습니다.
Vâng, cảm ơn bác sĩ

II. Từ vựng trong bài
  1. 가능성: khả năng
  2. 소용없다: vô dụng
  3. 푹: sâu, nhiều
  4. 붓다: sưng lên
  5. 습격: tấn công
  6. 희생자: người hy sinh
  7. 전하다: truyền đạt
  8. 불과: chỉ
  9. 증세: triệu chứng
  10. 벌리다: há ra
  11. 처방하다: kê thuốc
  12. 최신: gần đây nhất
  13. 지독하다 : nghiêm trọng
  14. 문법과 표현 
  15. 강타하다: đòn quyết định, đòn chí mạng
  16. 예방하다: dự phòng
  17. 전망하다: triển vọng
  18. ~치: chỉ
  19. 밣히다: làm sáng tỏ
  20. 중세: trung đại
  21. 억: 100 triệu
  22. 위력: uy lực
  23. 호: số
  24. 재앙 : tai ương
  25. 인명: nhân mạng
  26. 발생하다: phát sinh
  27. 주사: sự tiêm
  28. 달하다: đạt đến
  29. 확산되다: lan nhiễm rộng ra
  30. 경고: cảnh cáo
  31. 일단: trước nhất , ưu tiên
  32. 전 : toàn bộ
  33. 조만간 : chẳng bao lâu
  34. 목숨: tính mạng
  35. 개발하다: phát kiến
  36. 회악: tình trạng xấu nhất
  37. 닥쳐오다: đến gần.


III. Ngữ pháp biểu hiện

1.  불과 N 만에: Mới.. chỉ
한국말을 배운 지 불과 두 달 만에 한국 사람과 이야기를 하다니 놀랍군요.
Mới chỉ học tiếng hàn có 2 tháng mà đã nói chuyện đc với người hàn quốc rồi
그 어려운 문제를 불과 10분 만에 다 풀어서 모두 깜짝 놀랐어요.
Vấn đề khó ấy mà chỉ 10 phút đã giải quyết xong làm tất cả mọi người hết sức ngạc nhiên
내 친구는 수영 배우러 다니겠다고 했는데 시작한 지 불과 사흘 만에 그만두었다
Bạn tôi đã nói sẽ đi học bơi thế mà mới bắt đầu được 3 ngày đã bỏ rồi

2. N에 달하다: Lên tới.. đạt tới
서울 인구가 천만 명에 달하니 서울이 복잡할 수밖에 없죠
Số dân ở seoul lên tới 10 triệu người nên seoul rất là phức tạp
상활 쓰레기 중에서 음식 쓰레기가 30%에 달한다고 해요
Nghe nói thức ăn thừa chiếm đến 30% tổng số rác thải sinh hoạt
어제 그 가수의 공연을 보기 위해서 만 명에 달하는 관객이 모였다
Hôm qua xem buổi công diễn của ca sĩ ấy phải đến tận 10nghin khách đến dự

3. S다고 [ 라고 ] 밝히다: rõ ràng.. sáng tỏ
그 의사는 이 약이 심장병 예방에 도움이 된다고 밝혔다.
Vị bác sĩ ấy đã làm sáng tỏ thuốc này có thể giúp cho việc phòng ngừa bệnh tim
서울시는 앞으로 시민 생활에 불편이 없도록 하겠다고 밝혔다
Chỉ rõ quan điểm cuộc sống sinh hoạt của người dân seoul sau ngày sẽ không bất tiện nữa
그것이 서짓말이라고 밝혀지면 그땐 어떡하시겠어요?
Nếu mà làm rõ chuyện ấy là nói dối thì lúc ấy sẽ thế nào nhỷ?

4. 일단 A/V 으면: Trước tiên.. nếu
일단 배가 부르면 아무 일도 하고 싶은 생각이 없어진다 .
Trước tiên bụng no thì k muốn nghĩ đến bất cứ việc gì
일단 써 보면 얼마나 좋은지 알 수 있을 거예요
Trước tiên cứ thử dùng sẽ biết nó tốt thế nào
일단 약속을 하면 무슨 일이 있어도 지켜야 합니다
Trước tiên nếu mà đã hứa dù có bất cứ chuyện gì cũng phải giữ lời
일단 밥부터 먹고 시작합시다
Trước tiên bắt đầu ăn cơm nào
그 사람이 누구인지 궁굼하면 일단 만나 보세요
Nếu tò mò người ấy là ai thì trước tiên thử gặp mặt đi

5. A/V 다 하더라도:
상황이 어렵다 하더라도 낙관적으로 생각하는 것이 좋아요
Dù trong trường hợp khó khăn thì suy nghĩ theo hướng tích cực sẽ tốt
지금 떠난다 하더라도 제시간에 도착하기 힘들 거예요
Dù bây giờ có đi thì việc đến đúng giờ cũng khó
내일 비가 온다 하더라도 계획대로 모임을 가지겠어요
Dù ngày mai trời mưa thì vẫn tập trung đi theo kế hoạch

6. 소용 이  없다:
이 남은 동전은 우리나라에 가면 소용이 없으니까 다 써 버립시다
Nếu đến nước chúng tôi nhứng đồng xu này là vô nghĩa thôi nên bỏ hết đi
이제 와서 후회해도 소용히 없어요. 미리 조심을 했어야지
Bây giờ chuyện đến rồi có hối hận cũng vô nghĩa . phải cẩn thận trước chứ
옷이 마음에 들어도 몸에 맞지 않으면 소용이 없어요
Áo dù có thích nhưng không vừa thì cũng vô dụng thôi


7.  A/V 더니만
동생니 어제 늦게 자더니만 이침에 못 일어나는군요
Em tôi hôm qua đi ngủ muộn nên buổi sáng không dậy được đây !
영미는 어렸을 따부터 노래를 잘하더니만 결국 가수가 됐네요  영미
Từ nhỏ đã hát rất hay cuối cùng đã trở thành ca sĩ rồi đây !
이사 올 때는 이 방이 크더니만 지금은 물건이 많아서 작네요
Lúc mà chuyển đến phòng này thấy rộng thế mà bây giờ nhiều đồ nên nhìn nhỏ thế  ^^

// Bài học đến đây là cứt lát sưm li tằng! Rất vui vì các bạn đã kiên nhẫn đọc tới đây. Nếu bạn muốn tìm các bài cũ thì có thể kéo xuống dưới xem bài liên quan hoặc có thể xem bên trên đầu bài có phần "Lưu Trữ" trong mục đó có lưu tất cả các bài cũ.

#matongyeu
Tags:
phần mềm nghe, phần mềm chat online, chuyển tiền việt hàn, chuyển tiền hàn việt, du lịch hàn, du học hàn, du lịch châu á, 대학교 유학, 베트남 여행, 베트남 음식, 한국 베트남, 토픽 시험, assian, vietnam, korea.., 서운한국어, tai lieu tieng han, lich thi topik năm 2019, ôn thi topik năm 2019, đề thi topik các năm, 토픽 한국어능력시험, 토픽 책, 토픽 책 구매


Rated 4.6/5 based on 28 votes