1. Sự ghen ghét
눈꼴이 시다 / 눈꼴이 사납다 /Ghê tởm, kinh tởm/
눈 밖에 나다 /Mất cảm tình/
눈에 거슬리다 /Chướng mắt/
눈총을 맞다 /Gặp ánh mắt hình viên đạn/
눈총을 주다 /Đưa ánh mắt hình viên đạn/
2. Sự cảm kích
눈물이 나다 /Chảy nước mắt/
눈시울을 붉히다 /Mắt đỏ mọng vì khóc/
눈시울이 뜨거워지다 /Giọt nước mắt nóng hổi/
3. Sự chú ý
눈 (알)이 나오다 /Con ngươi nhô ra ngoài/
눈이 돌다 /Đảo mắt/
눈이 번쩍하다 /Trợn mắt/
4. Sự phẫn nộ
눈을 부라리다 부릅뜨다 /Nhìn trừng trừng, giận dữ/
눈에서 불이 나다 /“Lửa phát ra từ trong mắt”- Nhìn một cách căm phẫn/
눈이 뒤집히다 /“Mắt hoa lên”- Giận đến mức mất kiểm soát, lí trí/
5. Sự quan tâm
눈과 귀를 한데 모으다 /“Tai và mắt họp lại một chỗ” – Thể hiện sự tập trung cao độ/
눈길을 끌다 /모으다/ /Lôi kéo ánh mắt, sự chú ý/
눈을 돌리다 /Đảo mắt/
눈을 멈추다 /Dừng ánh mắt lại, ở đâu đó/
눈을 반짝이다 /Mắt sáng lấp lánh/
눈이 팔리다 /“Bán mắt”- Mất tập trung, mất chú ý/
6. Sự đau buồn
눈물이 앞을 가리다 /Nước mắt che phía trước mặt/
눈물이 핑 돌다 /Nước mắt chảy vòng quanh/
7. Sự bất mãn
눈살을 찌푸리다 /Cau mày, nhăn mặt/
눈을 치켜 뜨다 / 눈을 흘기다 /Lườm, liếc ai đó một cách ngờ vực/
8. Một số biểu hiện khác như
눈 코 뜰 새가 없다 /Bận tối mắt tối mũi/
눈을 감다 /죽다/ / Nhắm mắt – Chết/
눈을 붙이다 /Chợp mắt chốc lát/
눈을 주다 /Đưa mắt – giao hẹn, hẹn ước/
눈이 맞다 /Sự hòa hợp, thấu hiểu trong tình yêu nam nữ/
눈 깜짝할 사이 /Trong chớp mắt, nháy mắt/
9. Tham vọng
눈이 헛거미가 잡히다 / 눈이 멀다/ 눈이 어둡다/
Bị tính tham lam che mắt, không nhìn thấy phía trước/
10. Choáng ngợp
눈이 부시다 /Chói mắt/
눈 허리가 시다 /Rơm rớm nước mắt/
11. Hài lòng:
눈에 들다 / 눈에 차다 /
Vừa mắt, vừa lòng, thỏa ý/
눈꼴이 시다 / 눈꼴이 사납다 /Ghê tởm, kinh tởm/
눈 밖에 나다 /Mất cảm tình/
눈에 거슬리다 /Chướng mắt/
눈총을 맞다 /Gặp ánh mắt hình viên đạn/
눈총을 주다 /Đưa ánh mắt hình viên đạn/
2. Sự cảm kích
눈물이 나다 /Chảy nước mắt/
눈시울을 붉히다 /Mắt đỏ mọng vì khóc/
눈시울이 뜨거워지다 /Giọt nước mắt nóng hổi/
3. Sự chú ý
눈 (알)이 나오다 /Con ngươi nhô ra ngoài/
눈이 돌다 /Đảo mắt/
눈이 번쩍하다 /Trợn mắt/
4. Sự phẫn nộ
눈을 부라리다 부릅뜨다 /Nhìn trừng trừng, giận dữ/
눈에서 불이 나다 /“Lửa phát ra từ trong mắt”- Nhìn một cách căm phẫn/
눈이 뒤집히다 /“Mắt hoa lên”- Giận đến mức mất kiểm soát, lí trí/
5. Sự quan tâm
눈과 귀를 한데 모으다 /“Tai và mắt họp lại một chỗ” – Thể hiện sự tập trung cao độ/
눈길을 끌다 /모으다/ /Lôi kéo ánh mắt, sự chú ý/
눈을 돌리다 /Đảo mắt/
눈을 멈추다 /Dừng ánh mắt lại, ở đâu đó/
눈을 반짝이다 /Mắt sáng lấp lánh/
눈이 팔리다 /“Bán mắt”- Mất tập trung, mất chú ý/
6. Sự đau buồn
눈물이 앞을 가리다 /Nước mắt che phía trước mặt/
눈물이 핑 돌다 /Nước mắt chảy vòng quanh/
7. Sự bất mãn
눈살을 찌푸리다 /Cau mày, nhăn mặt/
눈을 치켜 뜨다 / 눈을 흘기다 /Lườm, liếc ai đó một cách ngờ vực/
8. Một số biểu hiện khác như
눈 코 뜰 새가 없다 /Bận tối mắt tối mũi/
눈을 감다 /죽다/ / Nhắm mắt – Chết/
눈을 붙이다 /Chợp mắt chốc lát/
눈을 주다 /Đưa mắt – giao hẹn, hẹn ước/
눈이 맞다 /Sự hòa hợp, thấu hiểu trong tình yêu nam nữ/
눈 깜짝할 사이 /Trong chớp mắt, nháy mắt/
9. Tham vọng
눈이 헛거미가 잡히다 / 눈이 멀다/ 눈이 어둡다/
Bị tính tham lam che mắt, không nhìn thấy phía trước/
10. Choáng ngợp
눈이 부시다 /Chói mắt/
눈 허리가 시다 /Rơm rớm nước mắt/
11. Hài lòng:
눈에 들다 / 눈에 차다 /
Vừa mắt, vừa lòng, thỏa ý/
Thongtinhanquoc
Tags:
quán ngữ tiếng hàn, tục ngữ tiếng hàn, tục ngữ tiếng hàn thi topik, học tiếng hàn, kiếm tiền online, phần mềm nghe, phần mềm chat online, chuyển tiền quốc tế, chuyển tiền hàn việt,chuyển tiền từ hàn quốc đến việt nam, du lịch hàn, du học hàn, du lịch châu á, assian, vietnam, korea.., 눈약
Rated 4.6/5 based on 28 votes