Blogkimchi tiếp tục làm và dịch Đề Topik 47 - Phần nghe, đề TOPIK 41(phần nghe) 50 câu Blog đã hoàn thành các bạn có thể xem lại (Tại Đây). Mục đích Blog làm nội dung này để thuận tiện cho các bạn luyện nghe ôn tập TOPIK và thuận tiện ghi chép lại từ vựng để học.
TOPIK 한국어능력시험
"Bấm vào đây nghe và bắt đầu làm bài" "Nếu xem trên điện thoại các bạn ấn vào chữ [Listen in browser] bên dưới"
※ [1~3]다음을 듣고 알맞은 그림을 고르십시오. (각 2점)
________ Dịch & Đáp án________
Câu [1~3] Nghe và chọn bức tranh đúng.
1. 남자 :어서 오십시오.무엇을 도와드릴까요?
Nam: Mời vào, tôi có thể giúp gì?
여자 : 저, 신입 사원 지원 서류를 내러 왔는데요.
Nữ: tôi là nhân viên mới đến xuống đưa hồ sơ.
남자 : 3층으로 가시면 됩니다. 저쪽 엘리베이터를 이용하세요.
Xin mời đi lên tầng 3, hãy ra đằng kia dùng thang máy
Nữ: tôi là nhân viên mới đến xuống đưa hồ sơ.
남자 : 3층으로 가시면 됩니다. 저쪽 엘리베이터를 이용하세요.
Xin mời đi lên tầng 3, hãy ra đằng kia dùng thang máy
=> Đáp án: 2
2. 남자 :넌 뭐 마실래? 커피?
Cậu uống gì? Cafe?
Cậu uống gì? Cafe?
여자 : 응. 난 따뜻한 커피 한 잔 마실래.
Ự.n..ggg cho tui một cốc cafe nóng
Ự.n..ggg cho tui một cốc cafe nóng
남자 : 그럼 먼저 가서 자리 잡고 앉아 있어.내가 가지고 갈게.
Vậy mình đi gọi đồ, tìm chỗ ngồi đợi mình mang đồ uống tới
Vậy mình đi gọi đồ, tìm chỗ ngồi đợi mình mang đồ uống tới
=> Đáp án: 1
3. 남자 : 출판 시장의 소비층이 변하고 있습니다. 지난 10년간 연령별 도서 구매율에 따르면 가장 많은 비중을 차지했던 20대의 구매율은 감소하고 40대의 경우는 높아진 것으로 나타났습니다. 분야별로는 ‘문학’이 가장 많았으며 ‘자기 계발’, ‘유아’가 그 뒤를 이었습니다.
=> Đáp án: 2
Nam: Người tiêu dùng trong thị trường sách đang thay đổi. Trong 10 năm qua tỷ trọng người tiêu dùng dựa theo độ tuổi biến động mạnh, độ tuổi 20 giảm và đối tượng trong độ tuổi 40 tăng mạnh. Biến động theo lĩnh vực lớn nhất là "văn hóa", "phát triển bản thân" và tiếp đó là "trẻ em".
=> Đáp án: 2
Nam: Người tiêu dùng trong thị trường sách đang thay đổi. Trong 10 năm qua tỷ trọng người tiêu dùng dựa theo độ tuổi biến động mạnh, độ tuổi 20 giảm và đối tượng trong độ tuổi 40 tăng mạnh. Biến động theo lĩnh vực lớn nhất là "văn hóa", "phát triển bản thân" và tiếp đó là "trẻ em".
- 출판: sự xuất bản
- 소비층: người tiêu dùng
- 연령별: độ tuổi(thay đổi)
- 도서: sách
- 구매(율): (tỷ lệ) mua
- 비중: tỷ trọng
- 차지하다: chiếm(tỷ lệ, tỷ trọng), giành
- 감소하다: giảm
- 분야: lĩnh vực
Rated 4.6/5 based on 28 votes