Giải Đề Topik 47 - Phần Nghe | 41~42


Tiếp chủ đề dịch bài nghe TOPIK để thuận tiện cho các bạn đang ôn thi TOPIK có thể thuận tiện tra cứu và ôn tập. Nếu bạn chưa có đề và đáp án các đề Topik cũ thì vào tải đề Topik để tải các đề TOPIK cũ nhé.

Các bận bật phần nghe tại đây:


※ [41~42]다음은 강연입니다 잘 듣고 물음에 답하십시오.(각 2점)

41.여자의 중심 생각으로 맞는 것을 고르십시오.

① 석빙고에 대한 역사적 기록을 찾아야 한다.
② 석빙고는 과학적인 원리를 활용해 설계되었다.
③ 석빙고의 우수성을 밝히려는 노력이 필요하다.
④ 석빙고에 얼음을 보관하던 문화를 지켜야 한다.

42.들은 내용과 일치하는 것을 고르십시오.


① 석빙고의 경사진 바닥은 온도 유지에 도움이 된다.
② 지붕에 구멍을 만들어 석빙고를 아름답게 장식했다.
③ 더운 공기를 빼기 위해 석빙고에 차가운 물을 공급했다.
④ 석빙고에는 얼음을 녹지 않게 해 주는 장치가 달려 있다.

______ Dịch & Đáp án______

※ [41~42] 다음은 강연입니다. 잘 듣고 물음에 답하십시오. (각 2점)

Sau đây là bài thuyết giảng. Nghe kỹ và trả lời câu hỏi.
여자: 옛날에도 한여름에 얼음을 사용했다는 기록이 있는데요. 겨울에 강에서 채취한 얼음을 보관해 놓았다가 필요할 때 꺼내서 썼다고 합니다. 그런데 얼음을 어떻게 보관했을까요? 네. 석빙고라는 얼음 창고가 있었죠. 특별한 냉동 장치가 없었는데도 석빙고의 온도는 0도 이하로 유지되었습니다. 그 비결에는 위치와 건축 재료 등 다양한 요인이 있지만 그중에서도 과학적인 구조가 가장 큰 역할을 했다고 할 수 있는데요. 반은 지하에, 반은 지상에 있는 구조로 만들어 석빙고의 온도 변화를 최소화했고, 지붕에 구멍을 내서 더운 공기가 바로 빠져나가도록 했습니다. 또 바닥은 경사지게 만들어 얼음이 녹으면서 생긴 물을 밖으로 흘려보내 영하의 온도를 유지했던 겁니다.

**/ Từ vựng trong bài:

  1. 얼음: Đá
  2. 석빙고: Kho chứa, hầm bằng đá
  3. 창고: Kho
  4. 장치:  Trang thiết bị
  5. 온도: Nhiệt độ
  6. 비결: bí quyết
  7. 과학적: Tính khoa học
  8. 역할: Vai trò
  9. 지하: Tầng hầm
  10. 최소화하다.: tối thiểu hóa
  11. 지상: Tầng nổi
  12. 지붕: Mái nhà
  13. 구멍:  Lỗ hổng
  14. 빠져나가다: .thoát ra khỏi
  15. 바닥: bề mặt
  16. 경사지다: Nghiêng
  17. 녹다: chảy ( tan chảy)


41. 여자의 중심 생각으로 맞는 것을 고르십시오.

//Chọn đáp án đúng với suy nghĩ của ngưòi nữ

① 석빙고에 대한 역사적 기록을 찾아야 한다.
Phải tìm tư liệu lịch sử về kho chứa đá
② 석빙고는 과학적인 원리를 활용해 설계되었다.
Kho chứa đá đã được thiết kế vận dụng nguyên lý khoa học
③ 석빙고의 우수성을 밝히려는 노력이 필요하다.
Cần thiết nỗ lực làm sáng tỏ tính ưu việt của kho chứa đá
④ 석빙고에 얼음을 보관하던 문화를 지켜야 한다.
Cần giữ văn hóa đã bảo quản đá trong kho chứa đá.
=> Đáp án: 2

42. 들은 내용과 일치하는 것을 고르십시오.

//Hãy chọn đáp án đúng với nội dung bài nghe

① 석빙고의 경사진 바닥은 온도 유지에 도움이 된다.
Bề mặt nghiêng của kho chứa đá trở thành sự trợ giúp trong việc duy trì nhiệt độ
② 지붕에 구멍을 만들어 석빙고를 아름답게 장식했다.
Trên mái nhà tạo ra những lỗ hổng nên đã trang trí kho chứa đá một cách đẹp đẽ
③ 더운 공기를 빼기 위해 석빙고에 차가운 물을 공급했다.
Cung cấp nước lạnh vào kho chứa đá để làm bớt không khí nóng
④ 석빙고에는 얼음을 녹지 않게 해 주는 장치가 달려 있다.
Ở kho chứa đá thì thiết vị mà giúp cho đá không chảy được gắn vào
=> Đáp án: 1


**/ Dịch bài nghe:

여자: 옛날에도 한여름에 얼음을 사용했다는 기록이 있는데요. 겨울에 강에서 채취한 얼음을 보관해 놓았다가 필요할 때 꺼내서 썼다고 합니다. 그런데 얼음을 어떻게 보관했을까요? 
Dù là trước đây, trong suốt mùa hè thì cũng đã có kỉ lục sử dụng đá. Người ta nói rằng vaò mùa đông người ta bảo quản những đá mà đã thu tập rồi để đấy và khi cần thì lấy ra và sử dụng. Tuy nhiên người ta đã bảo quản đá như thế nào?

네. 석빙고라는 얼음 창고가 있었죠. 특별한 냉동 장치가 없었는데도 석빙고의 온도는 0도 이하로 유지되었습니다.
Vâng, đã có một cái nhà kho đá gọi là kho chứa đá chứ. Dù không có một thiết bị đông lạnh đặc biệt nào nhưng nhiệt độ của những kho chứa đá đã được duy trì ở mức dưới 0 độ C.

그 비결에는 위치와 건축 재료 등 다양한 요인이 있지만 그중에서도 과학적인 구조가 가장 큰 역할을 했다고 할 수 있는데요. 
Cái bí quyết đó là có những nguyên nhân chủ yếu đa dạng như vật liệu, kiến trúc, và vị trí nhưng cũng trong những thứ đó có thể nói nói là cấu tạo khoa học đã giữ vai trò lớn nhất.

반은 지하에, 반은 지상에 있는 구조로 만들어 석빙고의 온도 변화를 최소화했고, 지붕에 구멍을 내서 더운 공기가 바로 빠져나가도록 했습니다. 또 바닥은 경사지게 만들어 얼음이 녹으면서 생긴 물을 밖으로 흘려보내 영하의 온도를 유지했던 겁니다.
Người ta đã tạo ra bằng cấu tạo có 1 nửa là tầng hầm và 1 nửa là trên mặt đất rồi tối thiếu nhất sự biến hóa nhiệt độ của kho chưa đá, trên mái nhà người ta cũng đã để các lỗ hổng để khiến các luồn không khi nóng thoát ra ngay lập tức. Thêm nữa, bề mặt được tạo nghiêng đên khi đá vừa tan chảy thì sẽ trôi đi ngay ra ngoài nước vừa sinh ra nên duy trì được nhiệt độ âm.

※ Hết bài! Rất vui vì các bạn đã kiên nhẫn đọc tới đây. Để xem các bài cùng chủ này xem chuyên mục "Topik 47". Bài kì trước 50 bài của đề Topik 41 nếu bạn chưa xem hãy vào đây "Topik 41" để xem và ôn tập. Tìm kiếm các thông tin về du học Hàn - tiếng Hàn (tra ngữ pháp...tài liệu..vv) các bạn truy cập "Tìm thông tin". Xem lịch thi Topik 2019....

Rated 4.6/5 based on 28 votes