TOPIK 한국어능력시험
"Nếu bạn dùng 휴대폰 bấm vào chữ [Listen in browser]" "Phía bên dưới để bắt đầu nghe"
※ [13~16] 다음을 듣고 내용과 일치하는 것을 고르십시오. (각 2점)
Câu 13.
① 여자는 현재 구청에서 일하고 있다.
② 남자는 프로그램에 대해 알아볼 것이다.
③ 여자는 이 프로그램에 참여한 적이 있다.
④ 남자는 이 프로그램에 대해 들은 적이 없다.
Câu 14.
① 이 열차는 현재 멈춰 있다.
② 이 열차는 서울역에서 출발했다.
③ 이 열차는 잠시 후에 대전역에 도착한다.
④ 부산으로 가는 KTX 열차가 고장이 났다.
Câu 15.
① 오늘부터 한 달 동안 표를 반값에 판매한다.
② 작년에도 가족을 위한 할인 티켓을 판매했다.
③ 올해는 작년보다 일찍 야외 수영장을 이용할 수 있다.
④ 티켓을 한 장 사면 티켓 한 장을 더 주는 행사를 한다.
Câu 16.
① 정오의 콘서트는 올해 처음 시작되었다.
② 극장을 찾는 사람들의 수가 줄어서 걱정이다.
③ 금요일에 카페에서 커피를 마시면 콘서트 티켓을 준다.
④ 한 달에 한 번 지휘자가 음악에 대해 설명하는 시간이 있다.
________ Dịch & Đáp án________
(13 ~16) Nghe hội thoại sau và chọn câu đồng nhất với nội dung sau
Câu 13.
여자: 구청에서 진로 상담 프로그램을 운영한대.
Trên quận có chường trình tư vấn định hướng nghề nghiệ đấy
남자: 응. 나도 들었어. 무료로 적성 검사도 해 준다고 그러던데.
Uhm, mình cũng nghe rồi, còn có kiểm tra miễn phí năng khiếu bản thân sao đó.
여자: 그래? 한번 해 볼 만하겠다. 어떻게 신청하면 되는 거지?
Vậy á, chắc phải đi thử xem. Làm thế nào để đăng kí thế?
남자: 음. 내가 문의해 보고 알려 줄게.
Ừm để mình hỏi rồi báo cho nhé.
① 여자는 현재 구청에서 일하고 있다.
Nữ đang làm việc trên quận
② 남자는 프로그램에 대해 알아볼 것이다.
Nam nói về chương trình này
③ 여자는 이 프로그램에 참여한 적이 있다.
Nữ đã từng tham gia chương trình này
④ 남자는 이 프로그램에 대해 들은 적이 없다
Nam chưa từng nghe về chương trình này
=> Đáp án: 2
Câu 14.
남자 :안내 말씀드리겠습니다. 서울로 가는 우리 열차는 지금 공사 구간을 지나가고 있어서 천천히 운행하고 있습니다. 그리고 우리 열차는 부산으로 가는 KTX 열차를 먼저 보내기 위해 잠시 후 다음 정차 역인 대전역에서 10분간 더 정차하겠습니다. 손님 여러분께 불편을 드려 죄송합니다.
Chuyến tàu đi Seoul của chúng ta đang đi qua khư vực có công trường thi công nên đang di chuyển chậm lại. Và để cho chuyến tàu cao tốc(KTX) hướng Busan xuất hành trước nên chúng ta sẽ dừng lại 10 phút ở điểm dừng tiếp theo tại ga Daejeon. Rất xin lỗi quý khách vì sự bất tiện này.
① 이 열차는 현재 멈춰 있다.
Chuyến tàu này đang dừng lại
② 이 열차는 서울역에서 출발했다.
Chuyến tàu này đã xuất phát từ Seoul
③ 이 열차는 잠시 후에 대전역에 도착한다.
Chuyến tàu này một lát nữa đến ga Daejeon
④ 부산으로 가는 KTX 열차가 고장이 났다.
Tàu cao tốc đi busan bị hỏng
=> Đáp án: 3
Câu 15.
남자 :다음은 생활 정보입니다. 요즘 많이들 더우시죠?때 이른 더위로 한강 공원의 야외 수영장이 작년보다 일주일 빨리 개장한다는 소식입니 . 개장 후 일주일 동안은 정상가의 50%로 이용이 가능합니다. 또한 올해부터 가족 티켓 판매를 시작한다고 하는데요. 4인 가족 방문 시 1명은 무료로 입장이 가능하다고 하니 이번 기회에 미리 휴가 다녀 오시는 게 어떨까요?
Sau đây là tin tức về đời sống. Gần đây nóng hơn nhiều đúng không ah. Có thông tin rằng bể bơi ngoài trời ở công viên sông Hàn sẽ mở cửa sớm hơn một tuần so với năm ngoài. Sau khi mở cửa trong vòng một tuần sẽ giảm giá 50% các dịch vụ. Hơn nữa từ năm nay sẽ bán có bán vé gia đình. Gia đình 4 người mua vé vào cửa sẽ được miễn phí vé 1 người, Có cơ hội này vậy kế hoạch đi nghỉ sắp tới tới đây thế nào nhỉ?
① 오늘부터 한 달 동안 표를 반값에 판매한다.
Từ hôm nay trong vòng một tháng giá vé sale 50%
② 작년에도 가족을 위한 할인 티켓을 판매했다.
Từ năm ngoái cũng có bán vé cho gia đình
③ 올해는 작년보다 일찍 야외 수영장을 이용할 수 있다.
Năm nay có thể đến bể bơi ngoài trời này sớm hơn năm ngoái
④ 티켓을 한 장 사면 티켓 한 장을 더 주는 행사를 한다.
Chương trình mua 1 vé vào cửa được tặng 1 vé
=> Đáp án: 3
Câu 16.
여자 : 서울아트센터에서 하는 ‘정오의 콘서트’가 요즘 큰 인기를 얻고 있다고 들었는데요.
남자 : 네. 관객을 위해 다양한 서비스를 마련한 것이 효과적이었다고 생각 합니다. 매달 마지막 목요일에는 지휘자가 관객들에게 음악에 대해 해설해 주는 ‘음악 이야기’시간을 갖습니다. 그리고 금요일 공연을 관람하는 경우 1층 카페에서 무료로 커피를 제공하고 있습니다. 그래서 작년에 비해 ‘정오의 콘서트’ 관람객 수가 많이 늘어난 것 같습니다.
Nữ: Nghe nói ở nhà hát Seoul làm công diễn "정오의 콘서트" gần đây nhận được nhiều chú ý.
Nam: Vâng. Tôi cho rằng nhiều dịch vụ đã được chuẩn bị hướng đến khách hàng nên đã có hiệu quả. Mỗi tháng vào ngày thứ 5 cuối cùng sẽ có buổi giới thiệu về âm nhạc mang tên ‘음악 이야기’. Và vào thứ 6 khách tới xem công diễn ở tầng 1 sẽ được phục vụ cafe miễn phí. Vì thế so với năm ngoài chương trình ‘정오의 콘서트’ số người xem đã tăng lên nhiều.
① 정오의 콘서트는 올해 처음 시작되었다.
Chương trình 정오의 콘서트 năm nay lần đầu tổ chức
② 극장을 찾는 사람들의 수가 줄어서 걱정이다.
Lo lắng vì khách đến rạp xem giảm
③ 금요일에 카페에서 커피를 마시면 콘서트 티켓을 준다.
Thứ 6 nếu đến quán cafe uống thì được tặng vé vào rạp
④ 한 달에 한 번 지휘자가 음악에 대해 설명하는 시간이 있다.
Mỗi tháng 1 lần sẽ có thời gian để người chỉ huy dàn nhạc sẽ giới thiệu về nhạc
=> Đáp án: 4
Một số từ vựng:
- 구청: ủy ban quận
- 진로: con đường, tiền đồ
- 운영하다: điều hành, hoạt động
- 적성: tính chất, năng khiếu
- 검사: kiểm tra
- 구간: khu vực
- 정차하다: dừng xe
- 멈추다: dừng, ngừng hoạt động
- 더위: cái nóng
- 마련되다: được chuẩn bị
- 지휘자: người chỉ huy dàn nhạc
- 해설하다: diễn giải, giải thích
Rated 4.6/5 based on 28 votes