최근 급격히 증가한 고양이로 인해 많은 입주민들이 불안하고, 또 일부 입주민들이 고양이 발톱에 큰 상처를 입는 불상사가 발생하고 있습니다. 고양이로 인한 피해를 적극적으로 위해 용인시와 협력하는 동물 센터에 의뢰를 하였으며, 고양이는 중성화 수술을 진행한다고 합니다.
1. 길 고양이에게 먹이를 주시 맙시다.
- 고양이만 생각하다 다른 사람들은 피해를 입을 수 있습니다.
2. 길 고양이를 마주치면 멀리서부터 피하도록 하십시오.
Xem vài từ vựng nào:
급격히 증가하다: tăng mạnh~로 인해: Vì/do .. mà (nguyên nhân của một sự việc)
불안하다: bất an
입주민: cư dân
발톱: móng chân, móng vuốt
중성: lưỡng tính
중성화 수술: phẫu thuật để trở thành trung tính @@ tức là thiến :p :p
마주치다: gặp, va chạm
피하다: tránh, né tránh
최근 급격히 증가한 고양이로 인해 많은 입주민들이 불안하고, 또 일부 입주민들이 고양이 발톱에 큰 상처를 입는 불상사가 발생하고 있습니다.
Gần đây sự tăng nhanh số lượng loài mèo đã khiến cư dân bất an, hơn nữa một số cư dân đã bị mèo cào gây thương tích.
고양이로 인한 피해를 적극적으로 위해 용인시와 협력하는 동물 센터에 의뢰를 하였으며, 고양이는 중성화수술을 진행한다고 합니다.
Để chủ động ngăn chặn tổn hại do mèo gây ra chúng tôi đã ủy thác với thành phố Yongin và một trung tâm hỗ trợ động vật tiến hành phẫu thuật trung tính cho mèo.
1. 길 고양이에게 먹이를 주지 맙시다. Không cho mèo hoang ăn
- 고양이만 생각하다 다른 사람들은 피해를 입을 수 있습니다. Chỉ nghĩ cho mèo thì những người khác có thể bị hại.
2. 길 고양이를 마주치면 멀리서부터 피하도록 하십시오. Nếu gặp mèo ngoài đường hãy tránh nó từ xa.
(Nguồn ảnh Internet)
Rated 4.6/5 based on 28 votes