BlogKimChi.com - Blog chia sẻ về tiếng Hàn, thông tin du học và các câu chuyện bên lề cuộc sống du học sinh tại Hàn Quốc trên cơ sở các trải nghiệm của những cá nhân.
Xin chào bạn đọc :] tuần này mình sẽ chia sẻ với các bạn 1 bài đọc hiểu trong cuốn sách 재미있는 한국어 (Vui học tiếng Hàn cùng với Châu Thùy Trang) của tác giả Châu Thùy Trang nhé các bạn.
- Do thời gian không có nhiều nên mình không cập nhật được trọn vẹn toàn bộ 1 bài như trong sách mong bạn đọc thông cảm nhé.
- Nếu bài viết nhận được trên 200 Comment và Share mình sẽ cập nhật bài tiếp theo
BÀI 1: CUỘC SỐNG THỰC 진짜 삶
진짜 삶이란, 슬프고 힘들고 아프고 외롭고 지치고 부딪치고 고통스 럽고 밉고∙∙∙ 그러한 것들을 다 겪어내는 과정이다. 그 래서 사랑하고 이해하고 용서하고 기쁘고 희망을 가지 고 화해하고 겸허하고 겸손할 줄 아는 것이다.
Cuộc sống thực là quá trình mà chúng ta cần phải trải qua tất cả những quá trình: buồn bã, vất vả, đau ốm, cô đơn, kiệt sức, va chạm đau khổ và ganh ghét. Vì thế mà chúng ta mới biết được khiêm tốn, hòa giải, hi vọng, vui vẻ tha thức thấu hiểu và yêu thương là thế nào.
Trích ảnh sách Vui học tiếng Hàn |
편리하게 사는 게 편리하지 않게 사는 것보다 낫다 는 보장이 어디 있나? 불편하고 힘들더라도 부딪쳐보 는 것, 상처를 받을지언정 사랑하지 않는 것보다 사랑 하는 것, 가지 않는 것보다는 가보는 것, 살아보지 않는 것보다는 살아보는 것이 더 나은 거겠다.
Có nơi nào đảm bảo rằng "sống tiện nghi sẽ tốt hơn hẳn so với cuộc sống không tiện nghi?" Dù cho mệt mỏi và bất tiện đi chăng nữa thà rằng được va chạm, dù cho có bị tổn thương đi nữa thì thà là mình sống còn hơn chẳng được sống, chẳng thà là mình được đi đâu đó còn hơn chẳng bao giờ đi đâu đó, thà rằng mình yêu còn hơn là mình không được yêu ai đó.
시간이 지나고 나면 사랑의 아픔이나 그리움이나 상 처 같은 것들이 더러 마음에 아름다운 흔적으로 남아 삶을 더 풍요롭고 빛나게 해줄 때가 있다. 흔적이 많다는 것은그만큼 삶에 치열했고 진지했다는 것이다. 그 게 진짜 삶이 아닐까.
Theo thời gian, thỉnh thoảng những vết thương, những nỗi nhớ, những nỗi đau trong tình yêu sẽ đọng lại trong tâm hồn ta những dấu ấn đẹp và có khi sẽ làm cho cuộc sống của chúng ta tỏa sáng, đầy đủ hơn, Bao nhiêu dấu ấn là bấy nhiêu lần chững chạc và khốc liệt trong cuộc sống. Đó không phải là cuộc sống thực sao.
치열한 도전이나 열정에서 오는 고통은 우리 영혼에 유익한 무언가를 안겨준다. 부딪치고 넘어지고 아프고 사랑하고 미워하고 기뻐했던 순간들, 진짜 삶이란 그 러한 과정들, 바로 그 순간 속에 있다.
Đau khổ bởi sự nhiệt huyết hoặc bởi sự thử thách khốc liệt sẽ mang đến cái gì đó rất hữu ích cho tâm hồn của chúng ta. Những khoảnh khắc vui buồn, yêu thương ghét bỏ, đau ốm, gục ngã, va chạm ấy... những quá trình ấy mới đúng cuộc sống thực, và nó nằm ngay trong khoảnh khắc ấy.
Trích ảnh mục từ vựng giải thích trong sách |
Dịch từ vựng:
- 슬프다: buồn
- 힘들다: mệt mỏi
- 아프다: đau
- 외롭다: cô đơn
- 지치다: mệt mỏi, mệt nhọc
- 부딪치다: đương đầu, đối mặt va chạm
- 고통스럽다: đau khổ
- 밉다: ghét
- 격어내다: vượt qua
- 화해하다: hòa giải
- 겸허하다: khiêm nhường
- 겸손하다: khiêm tốn
- 보장이 어디 있나? có nơi nào đảm bảo không
- 상저를 받다: bị tổn thương
- 시간이 지나다: thời gian trôi đi
- 흔적: dấu vết, dấu ấn
- 풍요롭다: sung túc, giàu phồn vinh
- ~ㄹ 때가 있다: có khi, có lúc
- 치열하다: khốc liệt
- 진지하다: nghiêm túc, đoan trang, chân thật
- 도전: thách thức, thử sức
- 연정: nhiệt tình, nhiệt huyết
- 고통: đau khổ
- 영혼: linh hồn, oan hồn
- 유익하다: hữu ích
- 안겨주다: mang đến gây ra
- 순간:khoảnh khắc
- 과정: quá trình
Giải thích ngữ pháp:
1. -ㄹ/을지언정
=> Được sử dụng khi nhấn mạnh một sự thật nào đó ở vế sau khác với suy nghĩ binh thường, mặc dù có thừa nhận một sự thật nào đó ở vế trước.
=> Dịch nghĩa: "dù... dù cho thì" ~ 만약에, 다고 해도, 더라고, ㄹ 망정.
Ví dụ:
삐록 비가 왔을지언정 우리는 그양 추ㄹ발했다(비가 왔다: trời đã mưa)
Dù trời mưa nhưng chúng tôi vẫn xuất phát
Lấy ví dụ thêm cho các bạn tham khảo trích trong cuốn Từ điển ngữ pháp tiếng Hàn:
밤을 새서 숙제를 할지언정 텔레비전의 연속극은 꼭 봐요.
Dù có thức khuya làm bài tập thì tôi nhất định phải xem phim truyền hình trên TV.
시험지의 답이 틀릴지언정 옆 사람 것은 안 봅니다.
Dù câu hỏi lời trong bài thi có sai đi nữa thì tôi vẫn không xem bài của người bên cạnh.
차라리 야단을 맞을지언정 거짓말은 못하겠어요.
Thà bị chửi tôi không nói dối được đâu.
차라리 유학을 포기할지언정 그와 혜어질 수는 없습니다.
Thà từ bỏ du học tôi không thể chia tay với anh ấy.
비록 지금 실업자로 지낼지언정 희망은 버리지 않겠다.
Dù hiện giờ là người thất nghiệp nhưng tôi vẫn sẽ không từ bỏ hy vọng đâu
Quoted "당신이 사는 달" on page 87
** Từ khóa tìm kiếm:
- hoc tieng teng han co ban, hoc ngu phap tieng han, ngu phap tieng han so cap,
- ngu phap tieng han trung cap, tieng han nhap mon, tieng han hoc o ha noi
- trung tam hoc tieng han, tu hoc tieng han nhu the nao, sach tu hoc tieng han
- ngu phap 지언정, 지언정 dung the nao, 지언정 tieng han
- nghia 지언정, 지언정 dich nghia, 지언정 y nghia, nguphap 지언정, ngữ phap 지언정
- nguphap 지언정
Rated 4.6/5 based on 28 votes