관용표현 - Là gì? 관용표현 - Là cách nói cố định với ý nghĩa đặc biệt, được dùng quen trong thời gian lâu dài {오랫동안 습관적으로 자주 쓰이면서 특별한 의미로 굳어진 말}. Vậy trong bài này hãy cùng Blogkimchi đọc qua 6 Quán dụng ngữ thú vị liên quan đến từ 사랑.
1. 사랑을 속삭이다: thủ thỉ yêu thương, tâm tình
서로 사랑하는 남녀 간에 사랑의 말을 주고받다.
Trao đổi những lời yêu thương giữa nam nữ đang yêu nhau.
남녀 간에 애정 관계를 맺고 사귀다.
Làm quen và kết quan hệ yêu đương giữa nam và nữ.
2. 사랑의 보금자리: tổ ấm uyên ương
서로 사랑하는 사람끼리 만든 새 가정.
Gia đình mới được tạo ra giữa những người yêu nhau.
3. 사랑은 내리사랑
(tình thương là tình thương chảy xuôi), nước mắt chảy xuôi
윗사람이 아랫사람을 사랑하기는 쉬워도 아랫사람이 윗사람을 사랑하기는 어렵다.
Người bề trên yêu thương người dưới thì dễ nhưng người dưới yêu thương người bề trên thì khó.
4. 사랑하는 자식일수록 매로 다스리라:
Càng là đứa con yêu, càng phải dạy dỗ bằng roi vọt, yêu cho roi cho vọt, ghét cho ngọt cho bùi.
자식이 귀할수록 매로 때려서라도 엄하게 잘 가르쳐야 한다.
Con cái càng quý thì càng phải dạy dỗ nghiêm khắc, dù phải đánh bằng đòn roi.
5. 사위 사랑은 장모 며느리 사랑은 시아버지
Thương chàng rễ là mẹ vợ, thương con dâu là bố chồng, mẹ vợ thì thương chàng rễ, bố chồng thì thương con dâu
장모는 사위를 예뻐하고 시아버지는 며느리를 예뻐하는 경향이 있음.
Mẹ vợ thì thường thương con rễ hơn, còn bố chồng thì thường thương con dâu hơn.
6. 자식을 길러 봐야 부모 사랑을 안다
(phải nuôi con mới biết tình yêu của cha mẹ), có nuôi con mới hiểu lòng cha mẹ
자신이 자식을 키워 본 후에야 자신에 대한 부모의 사랑을 깨닫게 된다.
Phải nuôi con mới hiểu được tình yêu thương của cha mẹ dành cho con cái
1. 사랑을 속삭이다: thủ thỉ yêu thương, tâm tình
서로 사랑하는 남녀 간에 사랑의 말을 주고받다.
Trao đổi những lời yêu thương giữa nam nữ đang yêu nhau.
남녀 간에 애정 관계를 맺고 사귀다.
Làm quen và kết quan hệ yêu đương giữa nam và nữ.
2. 사랑의 보금자리: tổ ấm uyên ương
서로 사랑하는 사람끼리 만든 새 가정.
Gia đình mới được tạo ra giữa những người yêu nhau.
3. 사랑은 내리사랑
(tình thương là tình thương chảy xuôi), nước mắt chảy xuôi
윗사람이 아랫사람을 사랑하기는 쉬워도 아랫사람이 윗사람을 사랑하기는 어렵다.
Người bề trên yêu thương người dưới thì dễ nhưng người dưới yêu thương người bề trên thì khó.
4. 사랑하는 자식일수록 매로 다스리라:
Càng là đứa con yêu, càng phải dạy dỗ bằng roi vọt, yêu cho roi cho vọt, ghét cho ngọt cho bùi.
자식이 귀할수록 매로 때려서라도 엄하게 잘 가르쳐야 한다.
Con cái càng quý thì càng phải dạy dỗ nghiêm khắc, dù phải đánh bằng đòn roi.
5. 사위 사랑은 장모 며느리 사랑은 시아버지
Thương chàng rễ là mẹ vợ, thương con dâu là bố chồng, mẹ vợ thì thương chàng rễ, bố chồng thì thương con dâu
장모는 사위를 예뻐하고 시아버지는 며느리를 예뻐하는 경향이 있음.
Mẹ vợ thì thường thương con rễ hơn, còn bố chồng thì thường thương con dâu hơn.
6. 자식을 길러 봐야 부모 사랑을 안다
(phải nuôi con mới biết tình yêu của cha mẹ), có nuôi con mới hiểu lòng cha mẹ
자신이 자식을 키워 본 후에야 자신에 대한 부모의 사랑을 깨닫게 된다.
Phải nuôi con mới hiểu được tình yêu thương của cha mẹ dành cho con cái
Nguồn Viện Quốc ngữ
Quốc gia Hàn Quốc
Quốc gia Hàn Quốc
Tags:
관용표현 tiếng hàn, tục ngữ thành ngữ tiếng hàn, topik 아어여 버리다, 아어여죽다, 고 말다, luyện dịch hàn việt, luyện dịch truyện việt hàn, luyện nghe tiếng hàn, luyện nghe đề topik, luyện thi topik, học tiếng hàn, kiếm tiền online, phần mềm nghe, phần mềm chat online, chuyển tiền e9pay, chuyển tiền sentbe, du lịch hàn, du học hàn, 대학교 유학, 베트남 여행, 베트남 음식, 한국 베트남, 토픽 시험, assian, vietnam, korea..
Rated 4.6/5 based on 28 votes