#10:|V- (으)래요 Câu gián tiếp mệnh lệnh| 150 문법 중급


BlogKimChi.com - Blog chia sẻ về tiếng Hàn, thông tin du học và các câu chuyện bên lề cuộc sống du học sinh tại Hàn Quốc trên cơ sở các trải nghiệm của những cá nhân.

(으)래요 Câu gián tiếp mệnh lệnh
(으)래요 Câu gián tiếp mệnh lệnh


☆V- (으)래요☆
1. Cấu trúc này được dùng khi truyền đạt lại yêu cầu hay mệnh lệnh của người nào đó . Nó là dạng rút gọn và thường dùng trong khi nói của '(으)라고 하다' 
우리 어머니가 저한테 열심히 공부하 래요 .(어머니: "열심히 공부해.")
Mẹ tôi bắt tôi phải học hành chăm chỉ
선생님이 영호 씨한테 책을 많이 읽 으래요 . (선생님: "책을 많이 읽으세요.")
Thầy giáo yêu cầu Young-ho phải đọc sách thật nhiều
유리 씨, 선생님이 빨리 학교에 오 래요 .
Yu-ri, thầy giáo bảo đến trường nhanh lên kìa.
알겠어요. 빨리 갈게요.
Tôi biết rồi, tôi sẽ đến ngay đây 

2. Khi truyền đạt lại chính lời của bản thân người nói đã từng nói thì dùng dạng '(으)랬어요' 
제가 영호 씨한테 전화하 랬어요 . (나: "영호 씨, 전화하세요.") 
Tôi đã yêu cầu Young-ho gọi điện thoại.
제가 유리 씨한테 여기 앉 으랬어요 . (나: "유리 씨, 여기 앉으세요.") 
Tôi đã bảo Yu-ri ngồi vào chỗ này.
3. Nếu khi nói về các tình huống quá khứ thì dùng dạng '(으)랬어요' . 
어제 선생님께서 단어를 모두 외우 랬어요 .
Hôm qua thầy giáo đã êu cầu tôi nhớ hết tất cả từ vựng.
엄마가 옷을 따뜻하게 입 으랬어요 .
Mẹ tôi bắt tôi phải mặc quần áo một cách ấm áp.
4. Trường hợp ngăn cấm làm điều gì đó thì kết hợp với '지 말다' thành dạng '지 말래요'.
경찰이 여기에 주차하 지 말래요 . (겨찰: "여기에 주차하지 마세요.")
Cảnh sát đã yêu cầu không được đỗ xe tại đây.
직원이 사진을 찍 지 말래요 . (직원: "사진을 찍지 마세요.") 
Nhân viên trực đã yêu cầu không được phép chụp ảnh.
5. Với trường hợp của '주다' . sử dụng '달래요' trong trường hợp mà người đưa ra yêu cầu, mệnh lệnh là
người cần nhận giúp đỡ từ yêu cầu hay mệnh lệnh đó. Và sử dụng '주래요' với trường hợp mà yêu cầu,
mệnh lệnh đó đưa ra cho người thứ 3 (bên thứ 3).
선생님께서 도와 달래요 . (선생님: " 저를 도와주세요.")
Thầy giáo đã bảo tôi giúp đỡ thầy.
선생님께서 유리 씨를 도와 주래요 . (건생님: " 유리 씨를 도와주세요.")
Thầy giáo bảo tôi giúp đỡ cho Yu-ri.

** Từ khóa tìm kiếm:
  • hoc tieng teng han co ban, hoc ngu phap tieng han, ngu phap tieng han so cap,
  • ngu phap tieng han trung cap, tieng han nhap mon, tieng han hoc o ha noi
  • trung tam hoc tieng han, tu hoc tieng han nhu the nao, sach tu hoc tieng han
  • dong tu + (으)래요, ngữ pháp (으)래요, cấu trúc tiếng hàn (으)래요, dịch (으)래요, naver (으)래요, nghĩa (으)래요, sử dụng (으)래요
  • (으)래요 trong tiếng hàn, câu mệnh lệnh (으)래요, mệnh lệnh gián tiếp (으)래요


Rated 4.6/5 based on 28 votes