#11: Để(để cho) - cho đến khi(cho đến tận) | 150 문법 중급


BlogKimChi.com - Blog chia sẻ về tiếng Hàn, thông tin du học và các câu chuyện bên lề cuộc sống du học sinh tại Hàn Quốc trên cơ sở các trải nghiệm của những cá nhân.


V-도록

1. "để cho/để" [A 도록 B] Thể hiện A là mục đích cho việc thực hiện B. 

환자들이 쉬 도록 병원에서는 조용히 해야 한다.
Ở bệnh viện phải giữ yên lặng để cho bệnh nhân nghỉ ngơi.
사람들이 들을 수 있 도록 큰 소리로 말해 주세요.
Xin hãy nói lớn lên để mọi người có thể nghe được.
기계를 다룰 때는 다치지 않 도록 조심하세요.
Hãy cẩn thận để không bị thương trong lúc vận hành máy móc.

2. "đến tận khi, cho đến khi" [A 도록 B] Thực hiện B đến khi trở nên/trở thành trạng thái A.

열두 시가 넘 도록 민수 씨가 집에 오지 않아서 걱정이 된다.
Min-su vẫn chưa về nhà cho đến tận quá 12h làm tôi lo lắng quá.
수업이 끝나 도록 수미 씨가 수업에 안 왔다.
Su-mi không vào(đến) lớp học cho đến tận khi lớp học kết thúc.
일주일이 넘 도록 그 사람과 연락이 되지 않는다.
Không thể liên lạc với người đó cho đến tận hơn một tuần rồi.
밤새 도록 시험 준비를 했다.
Tôi đã chuẩn bị thi cho đến tận đêm.

3. Có một số biểu hiện thường dùng ở bên dưới (thường mang tính nhấn mạnh). 

축구 경기장에서 목이 쉬도록 응원을 했어요.
Tôi đã cổ vũ ở sân vận động cho đến khi khàn giọng .
민수 씨는 영호를 보면서 눈이 빨개지도록 울었다.
Min-su trong khi xem Young-ho đã khóc đến khi đỏ mắt.
그 선생님은 수미 씨를 침이 마르도록 칭찬을 했다.
Thầy giáo đó đã khen Su-mi cho đến khi khô cả nước miếng.
입이 닳도록 잔소리를 해도 아이들이 말을 든지 않을 때가 있다.
마음이 괴로워거 코가 비뚤어지도록 술을 마셨다.

4. Có biểu hiện mang ý nghĩa tương tự là '게'. 

실수하지 않 게 신중하게 판단하세요.
실수하지 않 도록 신중하게 판단하세요.

** Từ khóa tìm kiếm:
  • hoc tieng teng han co ban, hoc ngu phap tieng han, ngu phap tieng han so cap,
  • ngu phap tieng han trung cap, tieng han nhap mon, tieng han hoc o ha noi
  • trung tam hoc tieng han, tu hoc tieng han nhu the nao, sach tu hoc tieng han
  • ngu phap 도록, dong tu 도록, v + 도록, cấu trúc tiếng hàn 도록
  • ngữ pháp tiếng hàn 도록, 도록 cach dung, để cho 도록 đến mức độ도록
  • đến mức 도록, tiếng hàn 도록...

Rated 4.6/5 based on 28 votes