29 câu nói vui thường dùng trong tiếng hàn


BlogKimChi.com - Blog chia sẻ về tiếng Hàn, thông tin du học và các câu chuyện bên lề cuộc sống du học sinh tại Hàn Quốc trên cơ sở các trải nghiệm của những cá nhân.
29 câu nói vui thường dùng trong tiếng hàn


1. 맥주병
Ý nghĩa là chỉ người không biết bơi

2. 발이 넓다。Chỉ người có bàn chân to( có thế lực, có vây cánh)

3. 밥맛이야. 밥= Cơm,맛= Vị(hương vị)
Đáng ra là 밥맛 떨어지다. 밥맛 없다.Không ngon miệng, chỉ sự ghen ghét, kinh tởm)

Nếu mà đằng sau tỉnh lược thỉ ý nghĩa cùng không thay đổi
저 사람 참 밥맛이야.người nói nhìn thấy người mà mình ghét giống như chẳng có cái vị gì cả thật là ghét(kinh tởm)
밥맛 떨어지는 소리 하지마.
Không cần thiết phải nói như thế này)

4. 술고래 người nghiện rượu

5. 콜초 Người nghiện thuốc lá

6. 빈대 Con bọ xít
động từ là 빈대붙다(hút,chích)。Từ này cũng hay được dùng
Loại bọ(côn trùng)này hút máu người cho nên hình dung như người bạn mà chỉ biết ăn mà ko bít mời người khác bao giờ(kiêu như là chỉ biết “khai thác” tiền từ người bạn)
A:저녀석은 빈대야
(Thằng đó thật là một con côn trùng- bọ xít)
Không biết bên hàn có con đó không nữa ^_^
B:왜? Sao thế
A:입만 갖고 다녀.Mỗi lần chỉ mang cái mồm đến(chỉ người chẳng bao giờ khao bạn bè cả)
A:야, 담배 한대만 빌려줘.Này cho mượn điếu thuốc đi-hút thử điếu thuốc
B:이 빈대야, 능력 없으면 끊어. Thật là 빈대. Không có lực thì bỏ thuốc đi nhá)
A:친구야,우리 춤추러 가자.(喂朋友,我们去跳舞吧?)Này bạn, chúng ta đi khiêu vũ nhé
B:난 돈 없는데……빈대 붙어도 돼?(我没有钱,可以 빈대 붙어 吗?)mình không có tiền mình có thể ăn bám(bám- đi theo) cùng được không?

7. 대머리 Hói đầu

8. 책벌레 Con mọt sách
9. 돌머리 = 바보
“돌”Sỏi đá, sắt đá
“머리” Đầu
“바보” Ngu ngốc

10.Phá vỡ mối quan hệ, cắt đứt quan hệ
~~에서 발을 끊다.
Chính là cắt chân,Mối quan hệ bị chấm dứt,Không đi đâu được nữa

11. 바람맞다 Thả chim câu
바람맞히다 Thả chim bồ câu
A:너 왜 이렇게 일찍 집에 돌아왔니? Sao mà về nhà sớm thế
B:응,바람맞았어. nghĩa là được thả cho về sớm
A:잘됐다,우리 바람둥이책이나 보자.Thế là tốt, chúng ta cùng xem sách dân chơi đi
B:그게 뭔데?Đó là cái gì
A:음,플레이보이 잡지 Tạp chí dân chơi
바람둥이 Dân chơi(dành cho nam)

12. 화상단지 애물단지
Ý nghĩa là ngốc ngếch nhưng ngữ khí rất thân mật, nghe thấy không thể không vui

13. 작업 Công việc nhưng ở đây là bài tập
A:지금 뭐하니? Bây giờ đang làm gì thế
B:지금 작업중이야. Đang làm bài tập thui
Gần 2 năm không cưa gái ồi
A:지금 뭐하니?Bây giờ đang làm gì
B:지금 작업중이야. Bây giờ đang cưa gái(tán gái)
A:저 아가씨 괜찮은데…
Em gái đó cũng không tệ lắm
B:와,진짜네……작업들어가야겠다.Oa, thật không tệ phải cưa thui)
Bạn gái mà cưa(tán zai í) có thể dùng)

14. 열 받다 Nóng giận nổi giận
A:열 받아 죽겠어.Tức chết đi được
B:왜?sao thế
A:약 먹어도 열이 안 내려.Uống thuốc rồi hãy còn bốc hỏa à)
B:열 받지말아. 열이 더 오르겠다.
Đừng nóng giận nữa, tức giận nữa là bốc hỏa đó

15. 백수
Chỉ người có năng lực mới không lo không có việc
백수(quái vật)
Rất nhiều người tưởng rằng nó là động vật,là nữ thì sẽ nói thành 백조
A:직업이 뭐예요?Công việc của a là gì?
B:백수예요.không có việc
A:그래요?저는 백조인데요.Vậy à. e cũng thế
B:그럼 우리 결혼하면 뭐 먹고 살죠? Thế chúng ta kết hôn rồi sao mà sống đêy-sống bằng gì đêý- ăn bằng gì sống đêý)

16.Phẫu thuật thẩm mĩ gọi là성형외과(-hình thành ngoại khoaơ{phẫu thuật}),Chỉnh hình정형외과。발음 giống tiếng Việt wá
A:나 내일 정형외과에 가.정형외과)
Ngày mai mình phải đi chỉnh hình
B:왜? 디스크 재발했어?
Sao thế? Thắt lưng lại tái phát rồi à(bệnh đau lưng)
A:아니.쌍꺼풀 수술하려고..
không,mình phải làm phẫu thuật đôi mi
B:그럼 성형외과 가야지.
Uh vậy thì phải đi thui

17. 디스크(disc) Đáng ra là Đĩa(nhạc)
허리 디스크-Bệnh đau lưng    17. 등치다 (등=trở, 치다=đánh,lấy, tạm dịch là cưỡng đoạt。)
Nguyên văn là đe dọa và cướp tài sản . bây giờ cũng hay có những người lừa gạt tài sản của người khác
저 사람은 남 등쳐먹고 부자가 된 사람이야.
Cái người kia nhờ lừa phỉnh người khác mà trở nên phát tài

18. 귀신도 모른다. Ý nghĩa là Quỷ cũng không biết (trời ,đất, mày tao đều biết)

19. 닭의 똥 같은 눈물
Giọt nước mắt to như phân gà ý nghĩa là rất đau lòng( khó hiểu qá)

20. 목이 빠지다.(목, 빠지다)
Đợi lâu quá đến dài cổ( rơi cổ)
그는 베트남에 돌아갈 날만을 목이 빠지게 기다리고 있다. Anh ta chỉ có đợi ngày về Việt Nam( chờ đợi lâu qá đến dài cổ ra í hí hí)
돈 언제 갚을래? 그 돈 기다리다 목이 빠지겠다.
Khi nào trả tiền đêý? Đợi dài cổ nè( rơi cả cổ)
Tiếng việt nhà mềnh ko có cái đợi rơi cổ mà đợi dài cổ nên dịch như thế

21. 업어 가도 모르다
Bắt(trói buộc đi cũng khồng biết) ngủ say như chết í àk

22. 손보다(손-Tay,보다-Xem,nhìn)
Giống với tiếng Tàu có sửa chữa đồ vật
A:손 좀 보자.
Mang tay đêy xem nào
B:안 보여줘.Kô.. ô.. ông cho mi coi
A:참 말 안듣네. 너 진짜 손 좀 봐야겠다.
Thật không biết nghe lời gì cả, thật là phải sửa chữa mi rồi( sửa tính sửa nết)

23. 방콕 (Bangkok )Hãy ở nhà
방에 콕 처박다.(방-Phòng, 콕-bắt trước, 처박다-đinh,kiểu như nhốt người trong nhà í ạk
(động từ có thể nói là) 방콕가다 ,방콕하다,방콕이다.
A:방학때 어디 갔니?
Nghỉ hè đã đi đâu ồi?
B:방콕갔어.
Tại gia
A:좋겠다. Sao mà hay vậy
B:좋기는…집에 죽 처박혀 있었는데. Hay cái qé gì chứ, cứ như giam cầm í

24. 홍콩가다.Đi Hồng Công ý nghĩa rất hay có ý nghĩa, vui ,mừng
A:어제 에버랜드 재미있었니?Tối qua đi Everland thú vị chứ?
B:응,홍콩 갔다왔어.
ừ hay lắm( đi Hồng công về rồi)
Ý nghĩa là Có lúc cũng thuận lợi, không dùng được bừa bãi nhá

25. 임도 보고 뽕도 딴다 Một mũi tên trúng 2 đích .Một công đôi việc

26. 도끼병?
도끼병bệnh công tử hoặc bệnh công chúa, hoặc theo đuổi người khác giới
Cài nì hay nhá nhìu người hàn hem có pít đâu học rồi dạy họ híhí
왕자병 Bệnh vương tử),공주병 Bệnh công chúa
Có một vài ý nghĩa ở đây sẽ nói 2 nghĩa của nó
나 너 찍었어.Tau tán mi đóa
넌 찍혔어.Tau thích mi ùi ( chết na)
A:야,나 돌겠다.난 나무도 아닌데,왜 모든 남자들이 날 찍으려하지?
Oa,Mình điên qá ồi.Mình không phải là gỗ mà sao có nhìu zai bám( kết )thế chứ
B:너 진짜 완전히 돌았다.넌 공주병이나 도끼병에 걸린게 아니라 공주암에 걸렸다.
Bạn điên hết chỗ nói rồi. bạn không phải công chúa , là công chúa dởm

27. 닭살 (phát âm닥살) ( 닭=Gà, 살=Thịt)
A:저 닭살커플 또 아무데서나 키스하네.
bất cứ đâu cũng hôn được nổi da gà lên mất
B:대패가져와,닭살 좀 밀어야겠다.
Mang cái bào đây tớ cần bào cho nhẵn da gà
“소름”.Có lúc kinh hoàng mà nói nổi da gà là 소름
난 납량물 tận hưởng cảm giác dễ chịu)은 못봐. 무서워서 소름끼쳐.
Hem dám xem ảnh kinh hoàng(kiểu như kinh dị í).Sợ rằng sẽ nổi da gà lên mất

28. 떨어지다 mất, sạch,hết, sáng rồi.Có nghĩa khác là sáng rồi
A:맥주 한병 주세요.Cho một bình rượu đê
B:맥주 다 떨어졌는데.Rượu bán hết ồi
A:그럼 소주 한병 주세요.Thế cho tôi rượu SoJu đê
B:만원 짜리야? 잔돈 다 떨어졌는데,천원짜리 없어?
10.000won á?Tôi hết sạch tiền ồi không có 1000won ạk?

29. 괘씸하다(căm thù căm ghét)
괘씸한 녀석-Thằng nhóc nhìn mà thấy ghét
A:우리집에 밥먹으러 와.Đến nhà tớ quán cơm đê
B:네 성의가 괘씸해서 나 금방갈게.
Xem ra rất có thành ý , Mình sẽ đi ngay(mời đểu thôi nha không phải thật đâu)

** Từ khóa tìm kiếm:
  • hoc tieng teng han co ban, hoc ngu phap tieng han, ngu phap tieng han so cap,
  • ngu phap tieng han trung cap, tieng han nhap mon, tieng han hoc o ha noi
  • trung tam hoc tieng han, tu hoc tieng han nhu the nao, sach tu hoc tieng han

Rated 4.6/5 based on 28 votes