숙제를 (...?...) 했다


※ 숙제를 (...?...) 했다
1. 안 
2. 않
=> 정답:  안
안 và 않 đều diễn tả ý phản đối/ phủ định tuy nhiên vị trí đứng trong câu của 2 cái có chút khác nhau.
Với 안: Nó dùng phủ định hành động (V) phía sau:

v벌고 안v쓰다.


비가 안v온다.​

지갑이 안v보인다.

v놀랐어!

Với 않: Nó sẽ được viết dưới dạng ~지 않다 



집에 가지 않다.

이유를 묻지 않다.

옳지 않다.​

​공부가 쉽지 않잖아요

※ Đồng thời chú ý cách viết:
~을 안했다 (X) 
~을 않했다 (X)
~을 안 했다 (O)
~을 하지 않았다 (O)


// Các chủ đề học tiếng Hàn trên Blog:
  • Truyện Hàn Gấu Pooh - Học tiếng Hàn qua các câu truyện ngắn truyền càm hứng về cuộc sống.
  • Luyện nghe tiếng Hàn - 50 Bài nghe hội thoại giọng chuẩn Hàn kèm theo giải thích chi tiết ngữ pháp và từ vựng trong hội thoại.
  • Quote tiếng Hàn - Hơn 20 câu Quote tiếng Hàn hay sẽ giúp bạn ghi nhớ từ vựng và biểu hiện câu. (Blog vẫn đang tiếp tục đăng mỗi ngày)
  • Luyện nghe đề thi TOPIK - Trích & giải các câu hỏi trong đề TOPIK II
(.. Và còn rất nhiều chủ đề khác trên Blogkimchi.com đang chờ bạn)




Rated 4.6/5 based on 28 votes