Động từ + (으)려던 참이다


Động từ + (으)려던 참이다: Diễn đạt việc đã đang suy nghĩ và có ý định làm việc gì đó ngay bây giờ = 'đang tính, đang định, vừa định..

배가 고파서 라면이라도 끓여 먹으려던 참이다.
Vì đói nên tôi đang định nấu mỳ ăn liền để ăn.

상견례를 할 때 결혼 날짜를 잡을려던 참이었다.
Khi tổ chức gặp mặt gia đình 2 bên thì người ta cũng tính đến định ngày cưới luôn.

지금 막 그 친구에게 전화하려던 참이었다.
Tôi vừa định gọi cho anh bạn ngay bây giờ.

피곤해서 잠을 자려던 참이다.
Vì mệt nên tôi định tính ngủ luôn.

- 밥 먹은 후에 약 먹었어요?
- 그렇지 않아도 먹으려던 참이었어요.
- Anh đã uống thuốc sau ăn chưa?
- Kể cả anh ko nói thì tôi đang định uống đây.


(Theo Koreantopik)

Rated 4.6/5 based on 28 votes