▶ Cấu trúc tiếng Hàn (으)ㄹ 걸 그랬어(요): khi nói về việc đã xảy ra trong quá khứ mà có chút hối hận hoặc tiếc nuối.Ngữ pháp tương đồng: '-ㄹ/을 걸'
▶ Bài cũ: #19:Cấu trúc (으)ㄹ 테니까
▶ Lịch thi TOPIK năm 2019 - Xem tại đây
#20:Cấu trúc (으)ㄹ 걸 그랬어(요) 150 Ngữ pháp trung cấp |
Các kiểu đuôi câu hay được dùng:
-(으)ㄹ 걸 그랬어(요)
-지 말 걸 그랬어(요)
-지 않을 걸 그랬어(요)
-(으)ㄹ 줄 알았으면 -(으)ㄹ 걸 그랬어(요)
• 어렸을 때 열심히 공부할 걸 그랬어요.
Biết vậy hồi bé đã chăm học hơn.
/ Hồi bé không chăm học giờ nghĩ lại thấy hối hận.
• 말조심을 할 걸 그랬어요.
Biết vậy nên ăn nói cẩn thận hơn.
• 더 일찍 유학 올 걸 그랬어요.
/Đi du học sớm hơn chút nữa có phải tốt không.
/Bây giờ đang du học nhưng nếu đi du học từ sớm hơn thì tốt.(hối hận/tiếc nuối là đã du học muộn)
• 거짓말을 하지 말 걸 그랬어요.
Biết thế đã không nên nói dối.
Hãy thử biên tập một số câu sau theo ngữ pháp 걸 그랬어
1. 시험이 어려운 줄 몰랐다
공부를 하지 않았다
2. 친구 생일인 줄 몰랐다
생일 선물을 사지 않았다.
3. 돈이 모자랄 줄 몰랐다
아껴 쓰지 않았다
Xem tóm tắt 150 ngữ pháp trung cấp | tiếng Hàn
- 1. Ngữ pháp: 기 때문에 / Vì
- 2. Ngữ pháp: 기 위해서 / ĐỂ
- 3. Ngữ pháp: 으려면 / Nếu định
- 4. Ngữ pháp: 게 뻔하다 / Chắc là
- 5. Ngữ pháp: 으 ㄹ 뻔하다 / Suýt nữa thì
- 6. Ngữ pháp: 으 ㄴ 적이 있다 / Đã từng làm gì
- 7. Ngữ pháp: 는 동안 / trong khi
- 8. Ngữ pháp: 기로 하다 / quyết định làm gì
- 9. Ngữ pháp: 는 셈이다 / Coi như
- 10. Ngữ pháp: 는 편이다 / Thuộc loại
- 11. Ngữ pháp: 을 만하다 / Đáng làm gì
- 12. Ngữ pháp: 을 정도로 / Đến mức
- 13. Ngữ pháp: 다시피 하다 / Gần như
- 14. Ngữ pháp: 은 감이 있다 / Còn khá, có cảm giác là
- 15. Ngữ pháp: 을 지경이다 / Đến mức
- 3. Cấu trúc chỉ sự phỏng đoán (추측)
- 16. Ngữ pháp: 나 보다 / Hình như
- 17. Ngữ pháp: 는 것 같다 / Dường như
- 18. Ngữ pháp: 을 테니(까) / Hình như sẽ
- 19. Ngữ pháp: 을까 봐(서) / Lo ngại hành động như thế có xảy ra
- 20. Ngữ pháp: 는 모양이다 / Hình như
- 21. Ngữ pháp: 을 리(가) 없다/있다 / Không có lý nào
- 22. Ngữ pháp: 는 듯하다 / Chắc là, có lẽ là
- 23. Ngữ pháp: 을걸(요) / Chắc là, có lẽ là (Dự đoán về một thực tế chắc chắn nào đó)
- 24. Ngữ pháp: 을 텐데 / Có lẽ là sẽ
- 4. Cấu trúc chỉ thứ tự (순서)
- 25. Ngữ pháp: 기(가) 무섭게 / Ngay sau khi
- 26. Ngữ pháp: 다가 / Đang làm gì thì….
- 27. Ngữ pháp: 았/었더니 / Đã làm gì và rồi
- 28. Ngữ pháp: 자마자 / Ngay sau đó
- 29. Ngữ pháp: 고 나서 / sau khi, rồi,rồi thì,và...
- 30. Ngữ pháp: 고 보니(까) / Sau khi làm gì rồi thì thấy
- 31. Ngữ pháp: 고서 / Sau khi
- 32. Ngữ pháp: 고서야 / Chỉ sau khi, Trừ sau khi
- 33. Ngữ pháp: 아/어서야 / Phải làm gì thì mới….
- 34. Ngữ pháp: 았/었다가 / Đã làm gì đó thì….
- 35. 자 / Ngay sau khi
- 5. Cấu trúc chỉ mục đích(목적)
- 36. Ngữ pháp: 게 / Để
- 37. Ngữ pháp: 도록 / Để
- 38. Ngữ pháp: 을 겸 (Ngữ pháp: 을 겸) / Để ( Hành động trước và hành động sau cùng được thực hiện)
- 39. Ngữ pháp: 기 위해(서) / Để
- 40. Ngữ pháp: 고자 / Để
- 6. Cấu trúc gián tiếp (인용 (간접화법))
- 41. 간접화법 /
- 7. Cấu trúc chỉ sự đương nhiên (당연)
- 42. Ngữ pháp: 기 마련이다 / Việc gì đó là chuyện đương nhiên
- 43. Ngữ pháp: 는법이다 / Sự việc trở nên như thế là đương nhiên
- 8. Cấu trúc chỉ sự hạn định (한정)
- 44. Ngữ pháp: 기만 하다 / Chỉ làm gì
- 45. Ngữ pháp: 을 뿐이다 /Chỉ làm gì
- 9. Cấu trúc chỉ sự liệt kê (나열)
- 46. Ngữ pháp: 을 뿐만 아니라 / Không những mà còn
- 47. Ngữ pháp: 는 데다가 / Thêm vào đó
- 48. Ngữ pháp: 기도 하다 / Và làm gì đó
- 10. Cấu trúc chỉ trạng thái liên tục(상태 + 지속)
- 49. Ngữ pháp: 아/어 놓다 /Trạng thái mà hành động kết thúc được bảo tồn nguyên vẹn lâu dài.
- 50. Ngữ pháp: 은 채(로) / Giữ nguyên một trạng thái nào đó để làm gì
- 51. Ngữ pháp: 아/어 가다/오다 / Trạng thái mà hành động kết thúc được bảo tồn nguyên vẹn lâu dài.
- 52. Ngữ pháp: 아/어 두다 / Trạng thái mà hành động kết thúc được bảo tồn nguyên vẹn lâu dài.
- 53. Ngữ pháp: 아/어 있다 / Đang làm gì
- 11. Cấu trúc chỉ điều kiện/ giả định(조건/가정)
- 54. Ngữ pháp: 기만 하면 / Nếu
- 55. Ngữ pháp: 다 보면 / Nếu
- 56. Ngữ pháp: 았/었더라면 / Nếu
- 57. Ngữ pháp: 거든 / Nếu
- 58. Ngữ pháp: 는다면 / Nếu
- 59. Ngữ pháp: 다가는 / Nếu thực hiện hành động nào đó thì sẽ xuất hiện kết quả không tốt phía sau
- 60. Ngữ pháp: 아/어야(지) / Phải làm gì đó thì ….
- 61. Ngữ pháp: 는 한 / Chừng nào ….
- 62. Ngữ pháp: 아/어서는 / Được dùng khi sự việc ở vế trước làm cho việc ở vế sau không thực hiện được
- 12. Cấu trúc chỉ lý do(이유)
- 63. Ngữ pháp: 느라고 / Vì
- 64. Ngữ pháp: 는 바람에 / Vì
- 65. Ngữ pháp: 기 때문에 / Vì
- 66. Ngữ pháp: 기에 / Vì
- 67. Ngữ pháp: 길래 / Vì
- 68. Ngữ pháp: 는 덕분에 / Nhờ
- 69. Ngữ pháp: 는데 / Vì
- 70. Ngữ pháp: 는 탓에 / Vì
- 71. Ngữ pháp: 는 통에 / Do , vì
- 72. Ngữ pháp: 아/어서 그런지 / Do…. hay sao ấy
- 73. 으로 인해(서) / Do
- 74. Ngữ pháp: 아/어 가지고 / Vì
- 75. 하도 아/어서 / Vì quá… nên
- 13. Cấu trúc động từ sai khiến(사동)
- 76. Ngữ pháp: 이/히/리/기/우 /
- 77. Ngữ pháp: 게 하다 /
- 78. Ngữ pháp: 도록 하다 /
- 14. Cấu trúc chỉ cơ hội(기회)
- 79. Ngữ pháp: 는 김에 / Nhân tiện làm gì thì làm việc khác
- 80. Ngữ pháp: 는 길에 / Trên đường đi đâu tiện thể làm gì
- 15. Cấu trúc chỉ hồi tuởng (관형)
- 81. Ngữ pháp: 던 /
- 82. Ngữ pháp: 는 /
- 83. Ngữ pháp: 았/었던 /
- 16. Cấu trúc chỉ lặp lại (반복)
- 84. Ngữ pháp: 곤 하다 / Thường làm gì
- 85. Ngữ pháp: 기 일쑤이다 / Thường làm gì
- 86. Ngữ pháp: 아/어 대다 / Hành động phía trước kéo dài nên được lặp lại một cách nghiêm trọng
- 17. Cấu trúc chỉ sự hoàn thành(완료)
- 87. Ngữ pháp: 고 말다 / Trải qua nhiều quá trình, cuối cùng hành động đã kết thúc (Diễn đạt sự kết thúc)
- 88. Ngữ pháp: 아/어 버리다 / Đã làm xong việc gì đó ( Diễn đạt tâm lý của người nói)
- 89. Ngữ pháp: 아/어 내다 / Hoàn thành một việc nào đó bằng sức của chủ ngữ
- 18. Cấu trúc chỉ sự xác nhận thông tin(정보확인)
- 90. Ngữ pháp: 는 줄 알았다/몰랐다 / Biết/Không biết thông tin gì
- 91. Ngữ pháp: 잖아(요) / Mà
- 92. Ngữ pháp: 는지 알다/모르다 / Biết /Không biết việc gì
- 19. Cấu trúc chỉ sự đối lập(대조)
- 93. Ngữ pháp: 는 반면(에) / Ngược lại
- 94. Ngữ pháp: 더니 / Sự khác biệt của mệnh đề 1 và mệnh đề 2
- 95. Ngữ pháp: 으면서도 / Hành động hay trạng thái của mệnh đề 1 đối ứng hoặc trái ngược với mệnh đề 2
- 96. Ngữ pháp: 건만 / Dù … nhưng vẫn…
- 20. Cấu trúc chỉ kế hoạch( (계획)
- 97. Ngữ pháp: 으려뎐 참이다 / Định làm gì
- 98. Ngữ pháp: 는다는 것이 / Định làm gì
- 99. Ngữ pháp: 으려고 하다 / Định làm gì
- 100. Ngữ pháp: 을까 하다 / Phân vân xem có nên làm gì không
- 101. Ngữ pháp: 기로 하다 / Quyết định làm gì
- 21. Cấu trúc bị động từ(피동)
- 102. Ngữ pháp: 이/히/리/기 /
- 103. Ngữ pháp: 아/어지다 1 /
- 22. Cấu trúc chuẩn mực(기준)
- 104. 에 달려 있다 / Phụ thuộc vào = 기 나름이다
- 105. 에 따라 다르다 / Khác nhau tuỳ thuộc vào
- 23. Cấu trúc chỉ mong muốn , hy vọng(바람 + 희망)
- 106. Ngữ pháp: 았/었으면 (싶다/하다/좋겠다) /
- 107. Ngữ pháp: 기(를) 바라다 /
- 24. Cấu trúc chỉ sự biến đổi(변화)
- 108. Ngữ pháp: 아/어지다 2 /
- 109. Ngữ pháp: 게 되다 /
- 25. Cấu trúc chỉ sự hối hận(후회)
- 110. Ngữ pháp: 을 걸 (그랬다) /
- 111. 았/었어야 했는데 /
- 26. Cấu trúc chỉ thời gian (시간)
- 112. Ngữ pháp: 는 동안(에) /
- 113. Ngữ pháp: 는 사이(에) /
- 114. Ngữ pháp: 는 중에 /
- 115. Ngữ pháp: 은 지 N이/가 되다/넘다/지나다 /
- 27. Cấu trúc chỉ lựa chọn và so sánh(선택 + 비교)
- 116. Ngữ pháp: 느니 / Dù …
- 117. Ngữ pháp: 는다기보다(는) / So với việc làm gì…
- 118. Ngữ pháp: 든지 / Bất kể làm gì…
- 119. 만 하다 / Chỉ tính….
- 120. Ngữ pháp: 거나 (Ngữ pháp: 거나) / Hoặc
- 121. Ngữ pháp: 는 대신(에) / Thay vì …..
- 122. Ngữ pháp: 을 게 아니라 / Không phải V1 mà là V2
- 28. Cách trợ từ(조사)
- 123. 만큼 / giống như là, gần bằng với, bằng
- 124. 은커녕 / Không nói đến N1 mà đến N2 cũng…
- 125. 치고 / "so với...thì"../ "trong tất cả...không loại trừ ai/cái gì...
- 126. 마저 / Ngay cả, thậm chí
- 127. 밖에 / Chỉ
- 128. 이나마 / Có ai/cái gì đó là cũng may rồi
- 129. 이야말로 / Chính là, đúng là
- 130. 까지 / Đến
- 131. 에다가 / rồi lại, với lại (ý nghĩa nhấn mạnh của 에)
- 132. 으로서 / với tư cách
- 133. 조차 / Ngay cả, thậm chí
- 29. Các cấu trúc khác(기타)
- 134. Ngữ pháp: 는 대로 / Theo như
- 135. Ngữ pháp: 는 척하다 / Giả vời như = Ngữ pháp: 는체하다
- 136. Ngữ pháp: 던데(요) /gợi nhớ về một cái gì đó ở quá khứ (thật là...)
- 137. 얼마나 Ngữ pháp: 는지 모르다 / không biết là …..bao nhiêu => rất, quá, lắm …
- 138. (Ngữ pháp: 으면) Ngữ pháp: 을수록 / Càng … Càng
- 139. Ngữ pháp: 을 뻔하다 / Suýt nữa….
- 140. Ngữ pháp: 기(가) / Chuyển thành danh từ
- 141. Ngữ pháp: 기는(요) / Đối lập hoặc bác bỏ lời của đối phương=> Cách khiêm tốn trước lời khen
- 142. Ngữ pháp: 는 둥 마는 둥 / Diễn tả điều không thể nói chắc được=> Chưa chắc
- 143. Ngữ pháp: 고말고(요) / Khỏi phải nói ... cũng làm gì đó
- 144. Ngữ pháp: 는 수가 있다 / Khả năng / xác xuất của hành động xảy ra thấp ( Cũng có thể xảy ra)
- 145. Ngữ pháp: 는 체하다 / Giả vời như
- 146. Ngữ pháp: 다니 / Cảm thán, thể hiện sự ngạc nhiên, khó tin, khó xảy ra
- 147. 어찌나 Ngữ pháp: 는지 /Nguyên nhân,lý do (không rõ ràng)để giải thích cho kết quả .Vì … hay sao ấy…
- 148. Ngữ pháp: 으리라고 / Tôi nghĩ rằng ( Suy đoán về tương lai)
- 149. Ngữ pháp: 을락 말락 하다 / Diễn đạt ranh giới HĐ được thực hiện hay không được thực hiện
- 150. Ngữ pháp: 지 그래(요)? / "làm thử đi"/ "làm thử coi"....
** Từ khóa tìm kiếm:
hoc tieng teng han co ban, hoc ngu phap tieng han, ngu phap tieng han so cap,ngu phap tieng han trung cap, tieng han nhap mon, tieng han hoc o ha noitrung tam hoc tieng han, tu hoc tieng han nhu the nao, sach tu hoc tieng han, ngu phap (으)ㄹ 걸 그랬어 la gi, (으)ㄹ 걸 그랬어 dung the nao, học (으)ㄹ 걸 그랬어, tim hieur (으)ㄹ 걸 그랬어, nghĩa (으)ㄹ 걸 그랬어, từ (으)ㄹ 걸 그랬어, cấu trúc (으)ㄹ 걸 그랬어, dạng câu (으)ㄹ 걸 그랬어, đuôi (으)ㄹ 걸 그랬어, topik (으)ㄹ 걸 그랬어, trung cấp (으)ㄹ 걸 그랬어, cách dùng (으)ㄹ 걸 그랬어, chia (으)ㄹ 걸 그랬어, cụm từ (으)ㄹ 걸 그랬어 la gì, luyện thi topik 2019, lịch thi topik 2019.
🅱🅻🅾🅶🅺🅸🅼🅲🅷🅸.🅲🅾🅼
Rated 4.6/5 based on 28 votes