#20:Cấu trúc (으)ㄹ 걸 그랬어(요) 150 Ngữ pháp trung cấp


▶ Cấu trúc tiếng Hàn (으)ㄹ 걸 그랬어(요): khi nói về việc đã xảy ra trong quá khứ mà có chút hối hận hoặc tiếc nuối.
Ngữ pháp tương đồng: '-ㄹ/을 걸'

▶ Lịch thi TOPIK năm 2019 - Xem tại đây
#20:Cấu trúc (으)ㄹ 걸 그랬어(요) 150 Ngữ pháp trung cấp
#20:Cấu trúc (으)ㄹ 걸 그랬어(요) 150 Ngữ pháp trung cấp

Các kiểu đuôi câu hay được dùng: 
-(으)ㄹ 걸 그랬어(요) 
-지 말 걸 그랬어(요) 
-지 않을 걸 그랬어(요) 
-(으)ㄹ 줄 알았으면 -(으)ㄹ 걸 그랬어(요) 

• 어렸을 때 열심히 공부할 걸 그랬어요. 
Biết vậy hồi bé đã chăm học hơn. 
/ Hồi bé không chăm học giờ nghĩ lại thấy hối hận. 
• 말조심을 할 걸 그랬어요. 
Biết vậy nên ăn nói cẩn thận hơn. 
• 더 일찍 유학 올 걸 그랬어요. 
/Đi du học sớm hơn chút nữa có phải tốt không. 
/Bây giờ đang du học nhưng nếu đi du học từ sớm hơn thì tốt.(hối hận/tiếc nuối là đã du học muộn) 
• 거짓말을 하지 말 걸 그랬어요. 
Biết thế đã không nên nói dối. 

Hãy thử biên tập một số câu sau theo ngữ pháp 걸 그랬어
1. 시험이 어려운 줄 몰랐다 
공부를 하지 않았다 
2. 친구 생일인 줄 몰랐다 
생일 선물을 사지 않았다. 
3. 돈이 모자랄 줄 몰랐다 
아껴 쓰지 않았다


Xem tóm tắt 150 ngữ pháp trung cấp | tiếng Hàn

    • 1. Ngữ pháp:  기 때문에 / Vì
    • 2. Ngữ pháp: 기 위해서 / ĐỂ
    • 3. Ngữ pháp:  으려면 / Nếu định
    • 4. Ngữ pháp:  게 뻔하다 / Chắc là
    • 5. Ngữ pháp:  으 ㄹ 뻔하다 / Suýt nữa thì
    • 6. Ngữ pháp:  으 ㄴ 적이 있다 / Đã từng làm gì
    • 7. Ngữ pháp:  는 동안 / trong khi
    • 8. Ngữ pháp:  기로 하다 / quyết định làm gì
    • 9. Ngữ pháp: 는 셈이다 / Coi như
    • 10. Ngữ pháp: 는 편이다 / Thuộc loại
    • 11. Ngữ pháp: 을 만하다 / Đáng làm gì
    • 12. Ngữ pháp: 을 정도로 / Đến mức
    • 13. Ngữ pháp: 다시피 하다 / Gần như
    • 14. Ngữ pháp: 은 감이 있다 / Còn khá, có cảm giác là
    • 15. Ngữ pháp: 을 지경이다 / Đến mức
    • 3. Cấu trúc chỉ sự phỏng đoán (추측)
    • 16. Ngữ pháp: 나 보다 / Hình như
    • 17. Ngữ pháp: 는 것 같다 / Dường như
    • 18. Ngữ pháp: 을 테니(까) / Hình như sẽ
    • 19. Ngữ pháp: 을까 봐(서) / Lo ngại hành động như thế có xảy ra 
    • 20. Ngữ pháp: 는 모양이다 / Hình như
    • 21. Ngữ pháp: 을 리(가) 없다/있다 / Không có lý nào
    • 22. Ngữ pháp: 는 듯하다 / Chắc là, có lẽ là
    • 23. Ngữ pháp: 을걸(요) / Chắc là, có lẽ là (Dự đoán về một thực tế chắc chắn nào đó)
    • 24. Ngữ pháp: 을 텐데 / Có lẽ là sẽ
    • 4. Cấu trúc chỉ thứ tự (순서)
    • 25. Ngữ pháp: 기(가) 무섭게 / Ngay sau khi
    • 26. Ngữ pháp: 다가 / Đang làm gì thì….
    • 27. Ngữ pháp: 았/었더니 / Đã làm gì và rồi
    • 28. Ngữ pháp: 자마자 / Ngay sau đó
    • 29. Ngữ pháp: 고 나서 / sau khi, rồi,rồi thì,và...
    • 30. Ngữ pháp: 고 보니(까) / Sau khi làm gì rồi thì thấy
    • 31. Ngữ pháp: 고서 / Sau khi
    • 32. Ngữ pháp: 고서야 / Chỉ sau khi, Trừ sau khi
    • 33. Ngữ pháp: 아/어서야 / Phải làm gì thì mới….
    • 34. Ngữ pháp: 았/었다가 / Đã làm gì đó thì….
    • 35. 자 / Ngay sau khi
    • 5. Cấu trúc chỉ mục đích(목적)
    • 36. Ngữ pháp: 게 / Để
    • 37. Ngữ pháp: 도록 / Để
    • 38. Ngữ pháp: 을 겸 (Ngữ pháp: 을 겸) / Để ( Hành động trước và hành động sau cùng được thực hiện)
    • 39. Ngữ pháp: 기 위해(서) / Để
    • 40. Ngữ pháp: 고자 / Để
    • 6. Cấu trúc gián tiếp (인용 (간접화법))
    • 41. 간접화법 /
    • 7. Cấu trúc chỉ sự đương nhiên (당연)
    • 42. Ngữ pháp: 기 마련이다 / Việc gì đó là chuyện đương nhiên
    • 43. Ngữ pháp: 는법이다 / Sự việc trở nên như thế là đương nhiên
    • 8. Cấu trúc chỉ sự hạn định (한정)
    • 44. Ngữ pháp: 기만 하다 / Chỉ làm gì
    • 45. Ngữ pháp: 을 뿐이다 /Chỉ làm gì
    • 9. Cấu trúc chỉ sự liệt kê (나열)
    • 46. Ngữ pháp: 을 뿐만 아니라 / Không những mà còn
    • 47. Ngữ pháp: 는 데다가 / Thêm vào đó
    • 48. Ngữ pháp: 기도 하다 / Và làm gì đó
    • 10. Cấu trúc chỉ trạng thái liên tục(상태 + 지속)
    • 49. Ngữ pháp: 아/어 놓다 /Trạng thái mà hành động kết thúc được bảo tồn nguyên vẹn lâu dài.
    • 50. Ngữ pháp: 은 채(로) / Giữ nguyên một trạng thái nào đó để làm gì
    • 51. Ngữ pháp: 아/어 가다/오다 / Trạng thái mà hành động kết thúc được bảo tồn nguyên vẹn lâu dài.
    • 52. Ngữ pháp: 아/어 두다 / Trạng thái mà hành động kết thúc được bảo tồn nguyên vẹn lâu dài.
    • 53. Ngữ pháp: 아/어 있다 / Đang làm gì
    • 11. Cấu trúc chỉ điều kiện/ giả định(조건/가정)
    • 54. Ngữ pháp: 기만 하면 / Nếu 
    • 55. Ngữ pháp: 다 보면 / Nếu
    • 56. Ngữ pháp: 았/었더라면 / Nếu 
    • 57. Ngữ pháp: 거든 / Nếu
    • 58. Ngữ pháp: 는다면 / Nếu
    • 59. Ngữ pháp: 다가는 / Nếu thực hiện hành động nào đó thì sẽ xuất hiện kết quả không tốt phía sau
    • 60. Ngữ pháp: 아/어야(지) / Phải làm gì đó thì ….
    • 61. Ngữ pháp: 는 한 / Chừng nào ….
    • 62. Ngữ pháp: 아/어서는 / Được dùng khi sự việc ở vế trước làm cho việc ở vế sau không thực hiện được
    • 12. Cấu trúc chỉ lý do(이유)
    • 63. Ngữ pháp: 느라고 / Vì
    • 64. Ngữ pháp: 는 바람에 / Vì
    • 65. Ngữ pháp: 기 때문에 / Vì
    • 66. Ngữ pháp: 기에 / Vì
    • 67. Ngữ pháp: 길래 / Vì
    • 68. Ngữ pháp: 는 덕분에 / Nhờ
    • 69. Ngữ pháp: 는데 / Vì
    • 70. Ngữ pháp: 는 탓에 / Vì
    • 71. Ngữ pháp: 는 통에 / Do , vì
    • 72. Ngữ pháp: 아/어서 그런지 / Do…. hay sao ấy
    • 73. 으로 인해(서) / Do
    • 74. Ngữ pháp: 아/어 가지고 / Vì
    • 75. 하도 아/어서 / Vì quá… nên
    • 13. Cấu trúc động từ sai khiến(사동)
    • 76. Ngữ pháp: 이/히/리/기/우 /
    • 77. Ngữ pháp: 게 하다 /
    • 78. Ngữ pháp: 도록 하다 /
    • 14. Cấu trúc chỉ cơ hội(기회)
    • 79. Ngữ pháp: 는 김에 / Nhân tiện làm gì thì làm việc khác 
    • 80. Ngữ pháp: 는 길에 / Trên đường đi đâu tiện thể làm gì
    • 15. Cấu trúc chỉ hồi tuởng (관형)
    • 81. Ngữ pháp: 던 /
    • 82. Ngữ pháp: 는 /
    • 83. Ngữ pháp: 았/었던 /
    • 16. Cấu trúc chỉ lặp lại (반복)
    • 84. Ngữ pháp: 곤 하다 / Thường làm gì
    • 85. Ngữ pháp: 기 일쑤이다 / Thường làm gì
    • 86. Ngữ pháp: 아/어 대다 / Hành động phía trước kéo dài nên được lặp lại một cách nghiêm trọng
    • 17. Cấu trúc chỉ sự hoàn thành(완료)
    • 87. Ngữ pháp: 고 말다 / Trải qua nhiều quá trình, cuối cùng hành động đã kết thúc (Diễn đạt sự kết thúc)
    • 88. Ngữ pháp: 아/어 버리다 / Đã làm xong việc gì đó ( Diễn đạt tâm lý của người nói)
    • 89. Ngữ pháp: 아/어 내다 / Hoàn thành một việc nào đó bằng sức của chủ ngữ
    • 18. Cấu trúc chỉ sự xác nhận thông tin(정보확인)
    • 90. Ngữ pháp: 는 줄 알았다/몰랐다 / Biết/Không biết thông tin gì
    • 91. Ngữ pháp: 잖아(요) / Mà
    • 92. Ngữ pháp: 는지 알다/모르다 / Biết /Không biết việc gì
    • 19. Cấu trúc chỉ sự đối lập(대조)
    • 93. Ngữ pháp: 는 반면(에) / Ngược lại
    • 94. Ngữ pháp: 더니 / Sự khác biệt của mệnh đề 1 và mệnh đề 2
    • 95. Ngữ pháp: 으면서도 / Hành động hay trạng thái của mệnh đề 1 đối ứng hoặc trái ngược với mệnh đề 2
    • 96. Ngữ pháp: 건만 / Dù … nhưng vẫn…
    • 20. Cấu trúc chỉ kế hoạch( (계획)
    • 97. Ngữ pháp: 으려뎐 참이다 / Định làm gì
    • 98. Ngữ pháp: 는다는 것이 / Định làm gì
    • 99. Ngữ pháp: 으려고 하다 / Định làm gì
    • 100. Ngữ pháp: 을까 하다 / Phân vân xem có nên làm gì không
    • 101. Ngữ pháp: 기로 하다 / Quyết định làm gì
    • 21. Cấu trúc bị động từ(피동)
    • 102. Ngữ pháp: 이/히/리/기 /
    • 103. Ngữ pháp: 아/어지다 1 /
    • 22. Cấu trúc chuẩn mực(기준)
    • 104. 에 달려 있다 / Phụ thuộc vào = 기 나름이다 
    • 105. 에 따라 다르다 / Khác nhau tuỳ thuộc vào
    • 23. Cấu trúc chỉ mong muốn , hy vọng(바람 + 희망)
    • 106. Ngữ pháp: 았/었으면 (싶다/하다/좋겠다) /
    • 107. Ngữ pháp: 기(를) 바라다 /
    • 24. Cấu trúc chỉ sự biến đổi(변화)
    • 108. Ngữ pháp: 아/어지다 2 /
    • 109. Ngữ pháp: 게 되다 /
    • 25. Cấu trúc chỉ sự hối hận(후회)
    • 110. Ngữ pháp: 을 걸 (그랬다) /
    • 111. 았/었어야 했는데 /
    • 26. Cấu trúc chỉ thời gian (시간)
    • 112. Ngữ pháp: 는 동안(에) /
    • 113. Ngữ pháp: 는 사이(에) /
    • 114. Ngữ pháp: 는 중에 /
    • 115. Ngữ pháp: 은 지 N이/가 되다/넘다/지나다 /
    • 27. Cấu trúc chỉ lựa chọn và so sánh(선택 + 비교)
    • 116. Ngữ pháp: 느니 / Dù …
    • 117. Ngữ pháp: 는다기보다(는) / So với việc làm gì…
    • 118. Ngữ pháp: 든지 / Bất kể làm gì…
    • 119. 만 하다 / Chỉ tính….
    • 120. Ngữ pháp: 거나 (Ngữ pháp: 거나) / Hoặc 
    • 121. Ngữ pháp: 는 대신(에) / Thay vì …..
    • 122. Ngữ pháp: 을 게 아니라 / Không phải V1 mà là V2
    • 28. Cách trợ từ(조사)
    • 123. 만큼 / giống như là, gần bằng với, bằng
    • 124. 은커녕 / Không nói đến N1 mà đến N2 cũng…
    • 125. 치고 / "so với...thì"../ "trong tất cả...không loại trừ ai/cái gì... 
    • 126. 마저 / Ngay cả, thậm chí
    • 127. 밖에 / Chỉ
    • 128. 이나마 / Có ai/cái gì đó là cũng may rồi
    • 129. 이야말로 / Chính là, đúng là
    • 130. 까지 / Đến
    • 131. 에다가 / rồi lại, với lại (ý nghĩa nhấn mạnh của 에)
    • 132. 으로서 / với tư cách
    • 133. 조차 / Ngay cả, thậm chí
    • 29. Các cấu trúc khác(기타)
    • 134. Ngữ pháp: 는 대로 / Theo như
    • 135. Ngữ pháp: 는 척하다 / Giả vời như = Ngữ pháp: 는체하다
    • 136. Ngữ pháp: 던데(요) /gợi nhớ về một cái gì đó ở quá khứ (thật là...)
    • 137. 얼마나 Ngữ pháp: 는지 모르다 / không biết là …..bao nhiêu => rất, quá, lắm …
    • 138. (Ngữ pháp: 으면) Ngữ pháp: 을수록 / Càng … Càng
    • 139. Ngữ pháp: 을 뻔하다 / Suýt nữa….
    • 140. Ngữ pháp: 기(가) / Chuyển thành danh từ
    • 141. Ngữ pháp: 기는(요) / Đối lập hoặc bác bỏ lời của đối phương=> Cách khiêm tốn trước lời khen
    • 142. Ngữ pháp: 는 둥 마는 둥 / Diễn tả điều không thể nói chắc được=> Chưa chắc
    • 143. Ngữ pháp: 고말고(요) / Khỏi phải nói ... cũng làm gì đó
    • 144. Ngữ pháp: 는 수가 있다 / Khả năng / xác xuất của hành động xảy ra thấp ( Cũng có thể xảy ra)
    • 145. Ngữ pháp: 는 체하다 / Giả vời như
    • 146. Ngữ pháp: 다니 / Cảm thán, thể hiện sự ngạc nhiên, khó tin, khó xảy ra
    • 147. 어찌나 Ngữ pháp: 는지 /Nguyên nhân,lý do (không rõ ràng)để giải thích cho kết quả .Vì … hay sao ấy…
    • 148. Ngữ pháp: 으리라고 / Tôi nghĩ rằng ( Suy đoán về tương lai)
    • 149. Ngữ pháp: 을락 말락 하다 / Diễn đạt ranh giới HĐ được thực hiện hay không được thực hiện
    • 150. Ngữ pháp: 지 그래(요)? / "làm thử đi"/ "làm thử coi"....

  ** Từ khóa tìm kiếm:
hoc tieng teng han co ban, hoc ngu phap tieng han, ngu phap tieng han so cap,ngu phap tieng han trung cap, tieng han nhap mon, tieng han hoc o ha noitrung tam hoc tieng han, tu hoc tieng han nhu the nao, sach tu hoc tieng han, ngu phap (으)ㄹ 걸 그랬어 la gi, (으)ㄹ 걸 그랬어 dung the nao, học (으)ㄹ 걸 그랬어, tim hieur (으)ㄹ 걸 그랬어, nghĩa (으)ㄹ 걸 그랬어, từ (으)ㄹ 걸 그랬어, cấu trúc (으)ㄹ 걸 그랬어, dạng câu (으)ㄹ 걸 그랬어, đuôi (으)ㄹ 걸 그랬어, topik (으)ㄹ 걸 그랬어, trung cấp (으)ㄹ 걸 그랬어, cách dùng (으)ㄹ 걸 그랬어, chia (으)ㄹ 걸 그랬어, cụm từ (으)ㄹ 걸 그랬어 la gì, luyện thi topik 2019, lịch thi topik 2019.
🅱🅻🅾🅶🅺🅸🅼🅲🅷🅸.🅲🅾🅼

Rated 4.6/5 based on 28 votes