Các bạn xem qua 1 số đoạn trích dẫn trong File này nhé {Link tải mình để bên dưới}:
I. 양보 NHƯỢNG BỘ
1. 는다고 해도 : dù
아무리 비싸다고 해도 필요한 책이라면 사야지.
Mặc dù đắt như thế nào đi chăng nữa nhưng nếu là quyển sách cần thiết thì phải mua
chứ.
2. - 더라도 : dù (Diễn tả dù giả định như câu trước nhưng câu sau vẫn tương phản với
giả định của câu trước)
내일은 무슨 일이 었더라도 지각하면 안돼.
Dù ngày mai có việc gì đi nữa cũng không được đến trễ.
3. - 아/어 봤자: mà xem, đi nữa... (đại loại là như thế).
A. ĐT + 아/어 봤자: Việc của vế thứ nhất có diễn ra thì vế sau vẫn vậy không có nghĩa
lí gì.
Sau nó hay đi với câu dạng ㄹ/을 것이다 (dự đoán) hoặc câu thường, ko đi kèm
được câu mệnh lệnh và thỉnh cầu.
지금 출발해 봤자 약속시간에 도착할 수 없어.
Bây giờ xuất phát đi nữa thì cũng không tới đúng hẹn được đâu.
B. TT + 아/어 봤자: Việc của vế trước không có gì đáng nói hay đáng ngạc nhiên. Với
tính từ thì nó hay có câu hỏi ở dưới (hỏi lửng thôi chứ ko phải để trả lời). Sau nó
không đi kèm với câu mệnh lệnh hoặc thỉnh dụ.
VD: 한국의 겨울 날씨가 추워 봤자 북극보다 춥겠어요?
Thời tiết của HQ có lạnh đi nữa thì có bằng bắc cực không?
4. ĐT/TT + 아/어/여도, DT + 이어도/여도 : cho dù..., dù...cũng...,
dù...nhưng...(Nhằm chỉ sự nhượng bộ, một sự cho phép hoặc 1 điều kiện nào đó)
(Trích đoạn)
XVIII. 계획 KẾ HOẠCH
97. –으려던 참이다 : định làm gì
가 : 지금 출발하지 않으면 늦을 것 같아요.
Nếu bây giờ không xuất phát thì có thể muộn đấy .
98. –는다는 것이 : định làm cái này nhưng lại làm cái khác
조금 만 먹는다는 것이 너무 맛었어서 다 먹어 버렸어요.
Tôi định ăn 1 chút nhưng mà ngon quá nên đã ăn hết rồi .
99. –으려고 하다 : ý định làm gì
나 : 친구와 같이 배낭여행을 가려고 해.
Tao định đi phượt cùng bạn tao .
(Trích đoạn)
File PDF 150 Ngữ pháp TOPIK II | TẢI VỀ |
** Từ khóa tìm kiếm:
ngữ pháp topik, ngữ pháp topik chọn lọc, chọn lọc ngữ pháp trung cấp tiếng hàn, 152 ngữ pháp topik trung cấp, tổng hợp ngữ pháp topik, tổng hợp ngữ pháp ôn thi topik 345..
Rated 4.6/5 based on 28 votes