#27 Danh từ + 답다: Giống như


Thường được chia như sau:

  • Danh từ + -답다 
  • Danh từ + -다운 + Danh từ 
  • Danh từ + -답게 + Động từ 

Có nghĩa : giống, như... 
• 어른은 어른다운 행동을 해야 합니다. 
Người lớn thì phải hành động giống người lớn. 
• 그 사람은 매우 군인다워요. 
Người đó thật giống như bộ đội vậy. 
• 말하기 시험에서 1등을 한 사람답게 한국어를 잘하는군요. 
Tiếng Hàn giỏi như là người đạt giải nhất cuộc thi nói vậy. 
• 그 회사에는 국내 최고의 회사답게 우수한 직원들이 많이 있습니다. 
Công ty đó có nhiều nhân viên giỏi thật đúng là công ty đứng đầu trong nước. 
• 우리 페이지에는 여자다운 여자가 한 명도 없네요. 
Ở trang chúng ta chả có ai giônha con gái cả 
• 어디를 가든지 학생다운 행동을 하세요. 
Đi đâu thì cũng hãy hành động như sinh viên.(tác phong sinh viên) 
So sánh -답다 vs -스럽다 
어른답다: Giống như người lớn 
어른스럽다: Vẻ người lớn 
DT+ 답다 mang nghĩa là : giống như, đúng như... 
Còn DT+ 스럽다 nó mang nghĩa gần như là : vẻ như, kiểu như…


Tổng hợp facebook

Rated 4.6/5 based on 28 votes