Thường được chia như sau:
- Danh từ + -답다
- Danh từ + -다운 + Danh từ
- Danh từ + -답게 + Động từ
Có nghĩa : giống, như...
• 어른은 어른다운 행동을 해야 합니다.
Người lớn thì phải hành động giống người lớn.
• 그 사람은 매우 군인다워요.
Người đó thật giống như bộ đội vậy.
• 말하기 시험에서 1등을 한 사람답게 한국어를 잘하는군요.
Tiếng Hàn giỏi như là người đạt giải nhất cuộc thi nói vậy.
• 그 회사에는 국내 최고의 회사답게 우수한 직원들이 많이 있습니다.
Công ty đó có nhiều nhân viên giỏi thật đúng là công ty đứng đầu trong nước.
• 우리 페이지에는 여자다운 여자가 한 명도 없네요.
Ở trang chúng ta chả có ai giônha con gái cả
• 어디를 가든지 학생다운 행동을 하세요.
Đi đâu thì cũng hãy hành động như sinh viên.(tác phong sinh viên)
So sánh -답다 vs -스럽다
어른답다: Giống như người lớn
어른스럽다: Vẻ người lớn
DT+ 답다 mang nghĩa là : giống như, đúng như...
Còn DT+ 스럽다 nó mang nghĩa gần như là : vẻ như, kiểu như…
Tổng hợp facebook
Rated 4.6/5 based on 28 votes