Vị chủ tịch huyện
Một vị chủ tịch huyện bị 해임되다, vì quá 원통하다 mà 쓰러졌다, chỉ có thể 몸져눕다 trên giường.
Bác sĩ khuyên: "Thử đọc 통보 직무 회복 cho ông ấy xem, biết đâu lại 진척이 있다"
Người vợ nghe thế thì nghĩ bụng: "Đã đọc thì đọc hẳn thông báo 진급 lên chủ tịch tỉnh cho ông ấy sướng một thể."
Ai dè người chồng nghe xong thì cười ha hả 벌떡 일어나다, khoẻ mạnh như xưa.
Bác sĩ 한숨 쉬며: "Sao lại 네 말이 안 들려, 마음대로 투여량 늘였다 thế này chưa chắc đã là hay."
과연, 사실은 아는 후에 그 남편이 미쳤다.
Bài học rút ra*경험으로 체득하다:
Đừng sợ thất bại, hãy dũng cảm đối diện với nó, đừng để nó ngăn cản bước đi của bạn. Cuộc đời là một hành trình, ai cũng được nếm trải nhiều trải nghiệm khác nhau, thất bại cũng nằm trong đó.
실패를 무서워하지 말고 용감하게 마주해라. 실패가 당신의 걸음을 방해하는 것을 허용하지마라. 인생은 여정이고 누구나 다양한 체험을 맛보는데 실패도 그 중의 하나다.
- bị cách chức*해임되다
- uất hận*원통하다
- ngã bệnh*쓰러졌다
- nằm bẹp몸져눕다
- thông báo*통보
- khôi phục chức vụ*직무 회복
- có tiến triển.*진척이 있다
- thăng chức*진급
- bật dậy*벌떡 일어나다
- thở dài*한숨 쉬며
- không nghe lời tôi dặn*네 말이 안 들려
- tự ý tăng liều*마음대로 투여량 늘였다
- Quả nhiên*과연
- 사실은 아는 후에 그 남편이 미쳤다: Sau khi biết sự thật người chồng đã bị điên.
- 미치다: điên
- 실패하다: thất bại
- 걱정하다: lo lắng, lo sợ
- 용감하다: dũng cảm
- 마주해다: đối diện đối mặt
- 걸음: bước đi, bước chân
- 저해하다: cản trở, ngăn cản
- 인생: cuộc đời
- 여정: hành trình, lịch trịch
- 체험: trải nghiệm
- 감을 맛보다: nếm trải
/Nguồn truyện từ Internet
Blogkimchi.com biên tập - dịch.
Tham gia nhóm để "hóng" truyện mới ngay khi có trên BlogKimchi
** Từ khóa tìm kiếm:
truyện cười việt hàn, dịch truyện cười hàn việt, học từ vựng tiếng hàn qua truyện, học từ vựng tiếng hàn thú vị, truyện ngắn hàn việt, truyện cười bậy việt hàn., truyện song ngữ việt hàn, tuyển tập truyện song ngữ hàn vietj việt hàn, truyện cười song ngữ việt hàn., truyen cuoi tren blogkimchi, truyen song ngu han viet blogkimchi.. truyện song ngữ quý bà và ăn mày
Rated 4.6/5 based on 28 votes