Đi theo câu chuyện của chú gấu 푸, trong cuốn sách "곰돌이 푸, 행복한 일은 매일 있어" Blogkimchi.com muốn truyền tải lại tới bạn đọc những bài học cuộc sống thú vị đồng thời giúp các bạn học được các từ vựng và biểu hiện trong tiếng Hàn. Loạt bài viết này sẽ vào khoảng 100 Part, các bạn hãy ghé Blogkimchi.com khi rảnh để đọc bài nhé. Nếu thấy hay và thú vị hãy bấm chia sẻ bài viết để nhóm admin có động lực cập nhật bài viết mỗi ngày.
~Blogkimchi Subteam
đồng hành cùng bạn đọc!
다른 사람의 기분을 지나치게 신경 쓰지 마세요
아무리 가까운 사이라도 서로를 다 안다는 생각은 착각입니다. 사람의 시선은 언제나 나의 기준에 맞춰져 있고, 상대에게 이상적인 모습을 바라기 때문에 남을 완전히 이해한다는 것은 어쩌면 힘든 것이 당연합니다. 상대의 기분에 대한 적당한 배려는 필요하지만 지나치게 신경 쓰다 보면 오히려 내가 상처 입을 수도 있답니다.
Đừng quá lo lắng về cảm xúc của người khác.
Cho dù mối quan hệ gân gũi thân thiết mà nghĩ rằng thấu hiểu nhau là sai lầm. Con người luôn luôn lấy quan điểm của bản thân ra làm tiêu chuẩn, vì muốn đặt mình là hình mẫu lý tưởng cho người đối diện thế nên đương nhiên thật khó để mà hiểu hết người khác được.
다른 사람의 기분을 지나치게 신경 쓰지 마세요
Đừng quá lo lắng về cảm xúc của người khác.
- 기부ㄴ: tâm trạng, cảm xúc
- 지나치다: quá, thái quá
- 신경(을) 쓰다: lo lắng, quan tâm
아무리 가까운 사이라도 서로를 다 안다는 생각은 착각입니다.
Cho dù mối quan hệ gân gũi thân thiết mà nghĩ rằng thấu hiểu nhau là sai lầm.
- 아무리: cho dù
- 가깝다: gần
- 사이: khoảng cách(mỗi quan hệ)
- 착각되다/ 착각하다: nhầm lẫn, bị nhầm lẫn
- 안다는 생각: (~알다: biết, hiểu+..)
사람의 시선은 언제나 나의 기준에 맞춰져 있고, 상대에게 이상적인 모습을 바라기 때문에 남을 완전히 이해한다는 것은 어쩌면 힘든 것이 당연합니다.
Con người luôn luôn lấy quan điểm của bản thân ra làm tiêu chuẩn, vì muốn đặt mình là hình mẫu lý tưởng cho người đối diện thế nên đương nhiên thật khó để mà hiểu hết người khác được.
- 시선: ánh mắt(cái nhìn, góc nhìn)
- 언제나: bất cứ khi nào, luôn luôn
- 기준: tiêu chuẩn
- 맞추다: (어떤 기준에 맞게 조정하다.) Điều chỉnh cho hợp với tiêu chuẩn nào đó.
- 상대: đối tượng, đối diện
- 이상적인: lý tưởng
- 모습: diện mạo, kiểu cách
- 바라다: mong, mong muốn
- 완전히: hoàn toàn
- 어쩌면: biết đầu mà, làm sao mà..
- 당연하다: đương nhiên
상대의 기분에 대한 적당한 배려는 필요하지만 지나치게 신경 쓰다 보면 오히려 내가 상처 입을 수도 있답니다.
Quan tâm đến cảm xúc của người đối diện là điều cần thiết, nhưng nếu cứ quá quan tâm đến thứ cảm xúc đó thì chính bản thân bạn lại bị tổn thương đấy. ^^ ~ Iu a ân đờ sờ ten
- ~에 대한: về cái gì đó~
- 배려/ 배려하다: quan tâm, sự quan tâm giúp đỡ
- 적당하다:vừa phải, phải chăng, thích đáng
- 오히려: ngược lại, trai lại, chi bằng
- 상처: vết thương, tổn thương
- ~-답니다: nghe nói, nghe bảo (아주높임으로) 말하는 사람이 들어서 알고 있는 것을 듣는 사람에게 전달함을 나타내는 표현. (cách nói rất kính trọng) Cấu trúc thể hiện sự truyền đạt cho người nghe điều mà người nói đã biết do nghe được
By AprLim
Biên soạn bởi Blogkimchi.com
Tags:
luyện dịch tiếng hàn câu ngắn, truyện ngắn tiếng hàn, truyện tiếng hàn vietsub, truyện han viet, truyện cười việt hàn, dọc truyện tiếng hàn...phần mềm dịch hàn việt, ứng dụng dịch hàn việt, ứng dụng học ngoại ngữ, 영어, 한구어 , 토픽 시험, 주식, ...
Rated 4.6/5 based on 28 votes