Bài nghe trích từ Giáo trình tiếng Hàn Seoul(3) - Bài hôm nay bài nghe số 6. (Nếu bạn muốn tải File sách Seoul thì vào mục Tài liệu học tiếng Hàn).
1. Từ vựng tham khảo
적응하다/ Thích ứng, thích nghi
보통/ Bình thường, thường thường
정도/ Khoảng, chừng, khoảng chừng, độ
전기/ Điện
포함되다/ Bao gồm, được bao gồm
곤란하다/ Rắc rối, khó khăn, phiền phức
비자/ Visa
오래되다/ Được lâu rồi
대학원/ Viện đại học (cao học)
들어가다/ Vào, đi vào
이동 전화/ Điện thoại di động
빨래하다/ Giặt giũ, giặt quần áo
항공 요금/ Tiền máy bay
호텔비/ Tiền khách sạn
공항 이용료/ Phí ở sân bay
2. Bật phát bài nghe
3. Nội dung bài nghe (Ko sub)
다나카: 안녕하세요? 아주머니
방을 한 번 더 보려고 왔는데 그 벙이 아직도 비어 있습니까?
아주머니: 그럼요. 어서 들어와요.
아직 마음에 드는 방을 못 구한 것 같군요.
그런데 하숙 생활을 해 본 적이 있나요?
다나카: 없습니다. 더구나 한국에 온 지 얼마 안 돼서
하숙 생활에 적응할 수 있을지 걱정이에요.
아주머니: 걱정하지 말아요.
우리 집에 외국 학생이 보통 세 명 정도 있는데 다 잘 지내고 있어요
다나카: 그런데 식사는 어떻게 됩니까?
아주머니: 아침, 저녁만 줘요. 그건 어디나 다 마찬가지일 거예요.
다나카: 전기 요금도 하숙비에 포함됩니까?
아주머니: 물론이지요. 그런데 전기를 너무 많이 쓰면 곤란해요
다나카: 잘 알았습니다. 생각해 보고 연락 드리겠습니다.
4. Vietsub bài nghe
다나카: 안녕하세요? 아주머니Cháu chào cô
방을 한 번 더 보려고 왔는데 그 벙이 아직도 비어 있습니까?
Cháu đến để xem phòng thêm 1 lần nữa, phòng vẫn còn trống chứ cô?
아주머니: 그럼요. 어서 들어와요.
Ừ. Vào đi cháu
아직 마음에 드는 방을 못 구한 것 같군요.
Hình như cháu vẫn chưa tìm được phòng vừa ý
그런데 하숙 생활을 해 본 적이 있나요?
Mà này, cháu đã từng sống ở nhà trọ chưa?
다나카: 없습니다. 더구나 한국에 온 지 얼마 안 돼서
Chưa ạ. Vả lại cháu đến Hàn Quốc chưa được bao lâu
하숙 생활에 적응할 수 있을지 걱정이에요.
Nên cháu lo không biết có thể thích nghi được với đời sống ở nhà trọ không nữa
아주머니: 걱정하지 말아요.
Đừng lo cháu à
우리 집에 외국 학생이 보통 세 명 정도 있는데 다 잘 지내고 있어요
Ở nhà cô thường có khoảng 4 học sinh ngoại quốc, tất cả họ vẫn đang sống tốt
다나카: 그런데 식사는 어떻게 됩니까?
Thế nhưng cơm thì sao ạ?
아주머니: 아침, 저녁만 줘요. 그건 어디나 다 마찬가지일 거예요.
Cô chỉ cho bữa sáng và tối. Cái đó thì ở đâu cũng giống nhau cả
다나카: 전기 요금도 하숙비에 포함됩니까?
Tiền điện bao gồm trong tiền nhà phải không?
아주머니: 물론이지요. 그런데 전기를 너무 많이 쓰면 곤란해요
Đương nhiên rồi. Tuy nhiên nếu dung nhiều quá là khó đấy / không được
다나카: 잘 알았습니다. 생각해 보고 연락 드리겠습니다.
Cháu rõ rồi ạ. Cháu sẽ suy nghĩ và liên lạc với cô
5. Ngữ pháp biểu hiện
A. Động từ (으)ㄹ 수 있을지 걱정이다: Lo lắng, phiền muộn, áy náy liệu có thể thực hiện hành động nào đó hay không. Nếu động từ có Patchim thì + 을 수 있을지 걱정이다, ngược lại nếu động từ không có batchim thì sẽ + ㄹ 수 있을지 걱정이다 và ㄹ sẽ trở thành Patchim của động từ đó.
도시 생활에 적응할 수 있을지 걱정이에요
Tôi lo lắng liệu không biết có thích ứng được với đời sống ở thành phố không
비자를 빨리 받을 수 있을지 걱정입니다.
Lo là không biết có lấy được visa nhanh không nữa
그 어려운 책을 잘 이해할 수 있을지 걱정이에요
Lo lắng không biết có thể hiểu được cái cuốn sách khó đó không nữa
내일까지 일을 끝낼 수 있을지 걱정입니다
Lo là đến ngày mai liệu có xong việc không nữa
B. Danh từ/Tính từ - (으)면 곤런하다: Nếu như thế nào đó thì sẽ dẫn đến rắc rối, trở ngại, khó khăn..
날마다 늦으면 정말 곤란합니다
Mỗi ngày mà cứ trễ thì khó đấy
틀린 것이 너무 많으면 곤란해요
Nếu mà sai quá nhiều là rắc rối đấy
전화를 너무 많이 쓰면 곤란해요
Nếu gọi điện thoại nhiều quá thì phiền đấy
Nếu anh mà nói như thế là phiền phức / rắc rối đấy
그렇게 말씀하시면 곤란해요
Rated 4.6/5 based on 28 votes