Tiếp tục bài trong chủ đề 쓰기 TOPIK II, loạt bài này được Blog cập nhật theo nguồn tư liệu cuốn 쓰기 100점( bản 2016 và cả bản cập nhật mới nhất 2018) - Bạn nào đang ở Hàn Quốc muốn mua sách này có thể liên hệ Fb {đào đạt| 010-4779-0102}.
51. *다음을 읽고 ( … )에 들어갈 말을 각각 한 문장으로 쓰십시요 (10점)
(Dạng đề điền nội dung phù hợp vào chỗ trống)
** Đáp án mình để bên dưới nhé. Các bạn hãy xem kĩ các #Key được tô đậm để thử đưa ra đáp án trước khi kéo xuống xem đáp án nhé.
오래전 우리 마을은 대부분의 마을 사람들이 도자기 만드는 일을 했습니다.하지만 이제는 마을 주민의 일부만이 도자기 만드는 일을하고 있습니다. (...X...) 도자기 그릇을 사용하는 사람은 크게 줄었기 때문입니다. 그러나 (...Y...) 플라스틱 그릇보다 도자기 그릇이 더 편리하다는 사실을 알게됩니다. 우리 마을에 오셔서 도자기의 매력에 한 번 빠져보세요!
II. Từ vựng học thêm.
III. Đáp án phù hợp.
51. *다음을 읽고 ( … )에 들어갈 말을 각각 한 문장으로 쓰십시요 (10점)
(Dạng đề điền nội dung phù hợp vào chỗ trống)
도자기 체험 마을로 오세요!오래전 우리 마을은 대부분의 마을 사람들이 도자기 만드는 일을 했습니다.하지만 이제는 마을 주민의 일부만이 도자기 만드는 일을하고 있습니다. (...X...) 도자기 그릇을 사용하는 사람은 크게 줄었기 때문입니다. 그러나 (...Y...) 플라스틱 그릇보다 도자기 그릇이 더 편리하다는 사실을 알게됩니다. 우리 마을에 오셔서 도자기의 매력에 한 번 빠져보세요!
- 오래전: trước đó lâu(rồi)
- 마을: làng
- 대부분: đại bộ phận, hầu hết mọi người
- 도자기: đồ gốm sứ
- 주민: cư dân
- 일부: một phần
- 플라스틱: nhựa plastic
- 매력: sự cuốn hút, hấp dẫn.
I. Tạm dịch:
Hãy đến trải nghiệm làng gốm xứ
Từ lâu làng chúng tôi hầu hết mọi người đều làm gốm sứ. Nhưng hiện nay chỉ còn lại một số hộ đang làm. (...X...) số người dùng đồ gốm sứ giảm mạnh. Nhưng mà ... Y...bạn sẽ thấy bát xứ tiện dụng hơn bát nhựa. Hãy một lần thử đến làng chúng tôi bạn sẽ thấy rất hấp dẫn thú vị.
** Đáp án mình để bên dưới nhé. Các bạn hãy xem kĩ các #Key được tô đậm để thử đưa ra đáp án trước khi kéo xuống xem đáp án nhé.
오래전 우리 마을은 대부분의 마을 사람들이 도자기 만드는 일을 했습니다.하지만 이제는 마을 주민의 일부만이 도자기 만드는 일을하고 있습니다. (...X...) 도자기 그릇을 사용하는 사람은 크게 줄었기 때문입니다. 그러나 (...Y...) 플라스틱 그릇보다 도자기 그릇이 더 편리하다는 사실을 알게됩니다. 우리 마을에 오셔서 도자기의 매력에 한 번 빠져보세요!
II. Từ vựng học thêm.
- 문화 유산: di sản văn hóa
- 문화재: tài sản -di sản văn hóa
- 서민적: tính dan dã
- 실용적; tính thực tiễn, thiết thực
- 유래: truyền thống, gốc rễ, căn nguyên
- 조상: tổ tiên
- 재창조: sự tái tạo
- 특색: đặc sắc
- 계승하다: kế thừa, kế tiếp
- 되살리다: cứu sống vực dậy, phục hồi
- 발굴하다: khai quật, phát hiện
- 보존하다: bảo tồn( di sản, văn hóa)
- 신기하다: kì diệu, thần kì
- 훼손하다: phá hủy, làm hỏng
- 맞장구(를) 치다: tán đồng hưởng ứng rằng lời người khác là đúng
- 족보를 따지다[캐다]: tìm già phả tìm gốc gác, ý chỉ việc tìm căn nguyên 1 sự việc nào đó
- 파김치(가)되다: thành kim chi hành, ý chỉ tình trạng mệt mỏi, kiệt sức
III. Đáp án phù hợp.
X: 많은 사람들이 플라스틱 그릇을 사용하게 된 탓에
Y.: 도자기 그릇을 계속 사용하다 보면
Về hình thức soạn bài Blog có chỗ nào bạn đọc muốn góp ý về (nội dung, hình thức..) hãy cứ để lại #Cmt góp ý cho Blog nhé. Chung tay xây dựng 1 nơi học có ích cho mọi người.
Tags:
luyen topik II 쓰기, luyen thi viet topik, sách học topik 쓰기, sách 쓰기 II, sách 쓰기 topik mua o dau, tim sách 쓰기, sách 쓰기 han quoc, 쓰기 tieng han, hoc 쓰기, ôn thi 쓰기, luyện viết topik 345, mẫu bài 쓰기m lời giải đề 쓰기, giải de thi 쓰기.. luyện viết 쓰기 topik....비즈니스 서비스: Business Services쓰기 topik 쓰기 연습 topik 쓰기 연습 쓰기 영어 쓰기 meaning 쓰기 영어로 쓰기 토픽 쓰기 방법 한국어 쓰기 topik 쓰기 고급luyện viết topik luyện viết topik 2 mẫu giấy thi viết topik luyện viết topik câu 53 luyện viết tiếng hàn topik đề viết topik 2 thi viết topik 2 mẹo thi topik, phần mềm dịch, dịch tài liệu tiếng hàn, dịch thuật, ..
Rated 4.6/5 based on 28 votes