Tiếp tục bài trong chủ đề 쓰기 TOPIK II, loạt bài này được Blog cập nhật theo nguồn tư liệu cuốn 쓰기 100점( bản 2016 và cả bản cập nhật mới nhất 2018) - Bạn nào đang ở Hàn Quốc muốn mua sách này có thể liên hệ Fb {đào đạt| 010-4779-0102}
51. *다음을 읽고 ( … )에 들어갈 말을 각각 한 문장으로 쓰십시요 (10점)
(Dạng đề điền nội dung phù hợp vào chỗ trống)
아르바이트할 사람을 구합니다. 아르바이트를 해 본 적이 없어서 (...X...)? 이 일은 경력이나 학력에 상관없이 누구나 할 수있는 일입니다. 주부들뿐만 아니라 퇴근 후에 (...Y...). 하루에 2 ~ 3 시간 정도만 투자하시면됩니다.
- 아르바이트/ 알바: làm thêm
- 구하다: tìm(kiếm)
- ~ 본 적 있다/ 없다: cấu trúc đã từng, chưa từng làm gì (Xem về cấu trúc này Tại Đây)
- 경력: kinh nghiệm
- 학력: học lực
- 상관없다: không liên quan, không sao
- ~뿐만 아니라: (liên kết từ) không những mà còn
- 퇴근하다: tan làm( đi về sau ngày làm việc)
- 투자하다: nghĩa chính là Đầu tư, ở đây câu văn ttrong thông báo dùng cách trân trọng ý nói bỏ/tốn/góp thời gian vào công việc.
Cần tìm người làm thêm. Chưa từng làm công việc làm thêm...X? Công việc này không quan trọng kinh nghiệm hay học lực ai cũng có thể làm được. Không chỉ những người làm nội trợ(tức nhưng người ở nhà làm việc nhà) sau khi tan làm..Y. Một ngày chỉ cần làm 2~3 tiếng là được.
Hãy cùng xem lại đoạn văn đề và chú ý vào một số đoạn mình bôi màu nhé, đó là key để tìm hướng đáp án:
아르바이트할 사람을 구합니다. 아르바이트를 해 본 적이 없어서 (...X...)? 이 일은 경력이나 학력에 상관없이 누구나 할 수있는 일입니다. 주부들뿐만 아니라 퇴근 후에 (...Y...). 하루에 2 ~ 3 시간 정도만 투자하시면됩니다.
Các bạn hãy tự suy luận và đưa ra đáp án nhé, còn đáp án chính xác mình có để bên dưới. Ngoài ra các bạn có thể học tham khảo thêm vài từ vựng co cùng chủ đề này nhé:
- 근무: sự làm việc 근무 시간 thời gian làm
- 면접: phỏng vấn
- 적성: thích hợp, phù hợp
- 특기: năng khiếu, đặc biệt
- 동기: động cơ
- 경쟁: cạnh tranh
- 경험: kinh nghiệm
- 분야: lĩnh vực
- 급여: lương thù lao
- 모집하다: tuyển dụng
- 지원하다: đăng kí, ứng tuyển
- 입사하다: gia nhập( công ty)
- 유능하다: người có năng lực( trái nghĩa 무능하다 ko có năng lực)
- 성실하다: chân thành, thành thật, chăm chỉ
- 발휘하다: phát huy
- 자격증을 따다: lấy chứng chỉ
- 한솥밥을 먹다: (nghĩa biểu hiện câu này mình sẽ nói cụ thể bên dưới)
- 쥐꼬리 만하다: (nghĩa biểu hiện câu này mình sẽ nói cụ thể bên dưới)
*관용 표현:
1. 한솥밥을 먹다: Ăn chung một nồi - Biểu hiện này dùng trong tình huống khi nói về bạn với một ai đó cùng làm trong một công ty(nơi làm việc) nào đó trong một khoảng thời gian khác đài nhất định.
Ví dụ:
가: 두 분이 함께 일한 지 오래 되셨나요?
Hai người đã làm việc với nhau lâu chưa nhỉ?
나: 같은 직장에서 한솥밥 먹은 지 햇수로 벌써 7년째입니다.
Chúng tôi làm cùng cơ quan mới đó được 7 năm rồi(햇수로 biểu hiện tắt của 해의 수)
가: 와, 꽤 오래 되셨네요.
Òa, khá lâu rồi nhỉ
2. 쥐꼬리 만하다: 쥐꼬리 có nghĩa là cái đuôi chuột, ~만하다 đáng, đáng ở mức độ nào đó, ý toàn câu "chỉ đáng cái đuôi chuột" câu này ý nghĩa dùng khi nói về cái gì đó nhỏ nhặt, như mức lương ít ỏi, 쥐꼬리만 한 수입: thu nhập chẳng đáng là bao, 월급이 쥐꼬리만큼 올랐다: lương chỉ tăng lên chút xíu.
*Còn đây là đáp án bài bên trên:
Xin lỗi các bạn câu giờ cho tận đáp án xuống cuối bài, để câu giờ các bạn đỡ thụ động xem đáp án ấy mà 미안해~
X: 걱정이 (시) 라고요 / hoặc 걱정이십니까.
Y: 직장인(들)도 할 수 있습니다 /hoặc 직장인(들)도 할 수있는 일입니다.
Tags:
luyen topik II 쓰기, luyen thi viet topik, sách học topik 쓰기, sách 쓰기 II, sách 쓰기 topik mua o dau, tim sách 쓰기, sách 쓰기 han quoc, 쓰기 tieng han, hoc 쓰기, ôn thi 쓰기, luyện viết topik 345, mẫu bài 쓰기m lời giải đề 쓰기, giải de thi 쓰기.. luyện viết 쓰기 topik....비즈니스 서비스: Business Services쓰기 topik 쓰기 연습 topik 쓰기 연습 쓰기 영어 쓰기 meaning 쓰기 영어로 쓰기 토픽 쓰기 방법 한국어 쓰기 topik 쓰기 고급luyện viết topik luyện viết topik 2 mẫu giấy thi viết topik luyện viết topik câu 53 luyện viết tiếng hàn topik đề viết topik 2 thi viết topik 2 mẹo thi topik, phần mềm dịch, dịch tài liệu tiếng hàn, dịch thuật, ..
Rated 4.6/5 based on 28 votes