(Nghĩ rằng nội dung ở phía trước là đúng nhưng đồng thời mình cũng có suy nghĩ riêng...)
Quá khứ: A/V-기는 했지만(= 았/었지만).Dịch là:...đã ...rồi,nhưng mà...
Ví dụ:
오늘 아침을 먹기는 했지만 아직 배가 고파요.
오늘 아침을 먹기는 했지만 아직 배가 고파요.
Hôm nay đã ăn sáng rồi nhưng mà vẫn đói.
가:어제 푹 쉬었어요?
가:어제 푹 쉬었어요?
Hôm qua nghỉ dưỡng sức rồi chứ
나:쉬기는 했지만 여전히 피곤해요.
나:쉬기는 했지만 여전히 피곤해요.
Đã nghỉ ngơi rồi những vẫn còn thấy mệt lắm
Hiện tại: A/ V-기는 하지만: Dịch là:...thì có...nhưng mà...
Ví dụ:
태권도를 배우기는 하지만 별로 안 좋아해요.
Thì có học Taekwondo rồi ấy nhưng mà cũng không thích lắm.
가:이 문법 아세요?
가:이 문법 아세요?
Biết ngữ phsp này chứ?
나: 네,알기는 하지만 아직 외우지 못했어요.
나: 네,알기는 하지만 아직 외우지 못했어요.
Biết thì có biết nhưng mà vẫn chưa được học ^^ ( định mệnh trả lời như lin : ))) )
Tương lai: A/V-기는 하겠지만 Dịch là:..sẽ ...nhưng mà...
Ví dụ:
가: 주말에 모임에 올 거지요?
나: 네,가기는 하겠지만 제 시간에 갈 수 있을 지는 모르겠어요. Hoặc 가기는 하겠지만 늦을 것 같아요.
Tags:
기는 하지만, cấu trúc 기는 하지만, cách dùng 기는 하지만, thì 기는 하지만, nhưng 기는 하지만, luyện dịch truyện việt hàn, luyện nghe tiếng hàn, luyện nghe đề topik, luyện thi topik, học tiếng hàn, kiếm tiền online, phần mềm nghe, phần mềm chat online, chuyển tiền e9pay, chuyển tiền sentbe, du lịch hàn, du học hàn, 대학교 유학, 베트남 여행, 베트남 음식, 한국 베트남, 토픽 시험, assian, vietnam, korea..
Rated 4.6/5 based on 28 votes