1. Động từ + ~(으)려던 참이다 diễn tả hành động/ dự định nào đó đang - chuẩn bị sắp làm đến nơi rồi, sắp xảy ra rồi.
Hãy xem vài ví dụ như sau:
안 그래도 내가 너에게 전화를 하려던 참이었어요.
Không làm thế tớ cũng định gọi cho cậu rồi
나가려던 참인데 마침 친구가 왔어.
Định đi ra ngòai nhưng đúng lúc bạn tôi đến
나도 그 말을 하려던 참이야.
Tôi cũng định nói thế
지금 축구 결승전 중계하는데 텔레비전 안 보고 뭐 해요?
Bây giờ đang tiếp sóng trận chung kết bóng đá , Anh không xem tivi mà làm gì vậy?
그렇지 않아도 막 보려던 참이었어요
Em không nói anh cũng dự định xem
Ví dụ như:
친구들과 함께 점심을 먹으려던 참이었어요.
(Lúc đó) tôi sắp đi ăn trưa với bạn·bè.
무엇을 하려던 참이었어요?
(Lúc đó) anh định làm gì?
서울에 친구들을 찾아가려던 참이에요.
Tôi sắp/(đang định) đi Seoul thăm bạn.
막 물을 마시려던 참이었어요.
(Lúc đó) tôi đang định uống nước.
여기서 미스 김을 만나려던 참이었어요.
(Lúc đó) tôi đang định gặp cô Kim ở chỗ này.
3. (으)려고하다 và (으)려던 참이다
Đến đây chắc có bạn đang nghĩ đến ngữ pháp (으)려고하다. 2 Ngữ pháp này về nghĩa sử dụng hao hao giống nhau nhưng lại có khác @@
***Giống nhau:
Diễn tả ý định của người nói trong thời điểm hiện tại hoặc trong tương lai gần
오늘 오후에 쇼핑을 하려고 해요 (O)
오늘 오후에 쇼핑을 하려던 참이있어요? (O)
***Khác nhau:
(으)려고 하다có thể sử dụng cho kế hoạch trong tương lai xa
나는 내년에 미국 여행을 하려고 해요? (O)
(으)려던 참이다 không sử dụng cho kế hoạch trong tương lai xa
나는 내년에 미국 여행을 하려던 참이에요 (X)
Hãy xem vài ví dụ như sau:
안 그래도 내가 너에게 전화를 하려던 참이었어요.
Không làm thế tớ cũng định gọi cho cậu rồi
나가려던 참인데 마침 친구가 왔어.
Định đi ra ngòai nhưng đúng lúc bạn tôi đến
나도 그 말을 하려던 참이야.
Tôi cũng định nói thế
지금 축구 결승전 중계하는데 텔레비전 안 보고 뭐 해요?
Bây giờ đang tiếp sóng trận chung kết bóng đá , Anh không xem tivi mà làm gì vậy?
그렇지 않아도 막 보려던 참이었어요
Em không nói anh cũng dự định xem
2. 참이다 -> 참이었다: Có thể chia sang quá khứ thành. Và được hiểu như : "đang định"
친구들과 함께 점심을 먹으려던 참이었어요.
(Lúc đó) tôi sắp đi ăn trưa với bạn·bè.
무엇을 하려던 참이었어요?
(Lúc đó) anh định làm gì?
서울에 친구들을 찾아가려던 참이에요.
Tôi sắp/(đang định) đi Seoul thăm bạn.
막 물을 마시려던 참이었어요.
(Lúc đó) tôi đang định uống nước.
여기서 미스 김을 만나려던 참이었어요.
(Lúc đó) tôi đang định gặp cô Kim ở chỗ này.
3. (으)려고하다 và (으)려던 참이다
Đến đây chắc có bạn đang nghĩ đến ngữ pháp (으)려고하다. 2 Ngữ pháp này về nghĩa sử dụng hao hao giống nhau nhưng lại có khác @@
***Giống nhau:
Diễn tả ý định của người nói trong thời điểm hiện tại hoặc trong tương lai gần
오늘 오후에 쇼핑을 하려고 해요 (O)
오늘 오후에 쇼핑을 하려던 참이있어요? (O)
***Khác nhau:
(으)려고 하다có thể sử dụng cho kế hoạch trong tương lai xa
나는 내년에 미국 여행을 하려고 해요? (O)
(으)려던 참이다 không sử dụng cho kế hoạch trong tương lai xa
나는 내년에 미국 여행을 하려던 참이에요 (X)
Tổng Hợp
Tags:
려던 참이다, 하려고, dự định, đang định, ngữ pháp 하려고, ngữ pháp 려던 참이다, chuyển tiền việt hàn, chuyển tiền hàn việt, du lịch hàn, du học hàn, du lịch châu á, 대학교 유학, 베트남 여행, 베트남 음식, 한국 베트남, 토픽 시험, assian, vietnam, korea.., 서운한국어, tai lieu tieng han, lich thi topik năm 2019, ôn thi topik năm 2019, đề thi topik các năm, 토픽 한국어능력시험, 토픽 책, 토픽 책 구매,
Rated 4.6/5 based on 28 votes