#4: Ngữ pháp 는 편이다, 을 정도, 는 대로


Cập nhật 80 ngữ pháp tiếng Hàn trung cấp cơ bản ~ học nhanh & hiểu qua các ví dụ đơn giản nhất. Blog cập nhật tiếp 3 ngữ pháp trong số 80 ngữ pháp trung cấp tiếng Hàn thường gặp là 는 편이다, 을 정도, 는 대로
Ngữ pháp 는 편이다, 을 정도, 는 대로
Ngữ pháp 는 편이다, 을 정도, 는 대로

// Vừa nghe nhạc + đọc bài để dễ ghi nhớ.

가: 수지 씨는 어떤 사람이에요?
나: 수지는 성격이 밝고 솔직해서 친구가 많은 편이에요. 수지하고 한번 말을 해 보면 누구나 친구가 되고 싶을 정도니까요.
가: 그래요? 저도 학교에 가는 대로 한번 인사를 나눠봐야겠네요.

1. Ngữ pháp 는 편이다

// 어떤 부류에 속함을 나타냄.
// Thuộc dạng, thuộc loại - Hơn so với "bình thường"

저는 성격이 조용한 편이에요.
Tôi là tuýp người ít nói
동생은 노래를 잘하는 편이에요.
Em tôi nó (thuộc dạng) hát rất hay (so với người khác thì hát như nó là ok)

마리엔 씨는 매운 음식을 잘 먹는 편이에요.
Cậu Marien ăn đồ cay rất tốt
수지는 한국어 공부를 열심히 하는 편이에요.
Jusi học tiếng Hàn chăm lắm( so với người khác thì chăm)

영수 씨는 키가 큰 편이에요.
Cậu Yongsu cao thật đấy (so với tầm chiều cao người bình thường)
그 영화는 이번 달에 개봉한 다른 영화들보다 재미있는 편이에요.
Cái phim công chiếu tháng này ấy so với các phim khác thú vị đó.

큰 시장은 작은 시장에 비해서 물건 값이 (싼 편이에요).
Đem so sánh giá cả ở chợ lớn với chợ cóc (chợ nhỏ) thì giá rẻ hơn đó.
대니 씨는 매일 8시까지 회사에 오니까 일찍 (출근하는 편이에요).
Cậu Teli ngày nào cũng dậy lúc 8 giờ sáng rồi đến công ty đúng là đến sớm thật (so với người khác có thể đến cty muộn hơn cậu này)
이 식당은 깨끗하고 음식 맛도 좋아서 손님이 많이 (오는 편이에요).
Cái quán ăn này sạch sẽ và đồ ăn cũng ngon nên khách đến nhiều hơn thường.

2. Ngữ pháp 을 정도

// 앞의 내용과 비슷한 수준이나 상황을 나타냄.
// (..)~ mức độ đem cái gì so sách/áp đặt nó giống như cái đó - mức độ đó.

라면을 매일 먹을 정도로 아주 좋아해요.
Thức ăn mì đến mức ngày nào cũng ăn.
그렇게 화를 낼 정도로 기분이 나빴어요?
Tâm trạng xấu đến mức tức như thế sao?

미니스커트를 너무 좋아해서 한겨울에도 입을 정도예요.
Thích cái váy ngắn đó đến mức gần như cả mùa đông đều mặc nó.
하루에 100번쯤 들을 정도로 이 노래를 좋아해요.
Thích cái bài hát đó đến mức cả ngày nghe cả trăm lần.

이 책은 아주 많이 읽어서 다 외울 정도예요.
Cuốn sách đọc nhiều đến nỗi nhớ hết cả nội dung rồi
저는 안 해 본 운동이 없을 정도로 운동을 좋아해요.
Thích tập thể dục đến độ không có bài tập nào chưa thử.

가: 하루 종일 아무것도 못 먹었는데 배고프지 않아요?
Cả ngày rồi không ăn không đói hả?
나: 네, ( 쓰러질 정도로 ) 배가 고파요.
Dạ đói đến mức xỉu đi được ấy (스러지다: ngã, ngất xỉu)

가: 밖에 바람이 많이 불어요?
Bên ngoài gió thổi mạnh không?
나: 네, 집 지붕이 (날아갈 정도로) 바람이심하게 불어요.
Vâng gió thổi dữ lắm ấy như bay/tốc mái nhà luôn ấy ( 지붕: mái nhà, 날아가다: bay)

가: 피자를 좋아하세요?
Thích ăn pizza chứ
나: 네, 저 혼자 2판을 (먹을 정도로) 좋아해요.
Uhm thích chứ tớ 1 mình có thể ăn đến 2 cái luôn ấy

가: 저분은 한국 사람처럼 한국어를 잘하시네요.
Người kia giỏi tiếng Hàn quá giống như người Hàn ấy
나: 네, 한국 사람으로 (착각할 정도로) 한국어를 잘해요.
Uh, giỏi quá tưởng nhầm là người hàn luôn ấy (착각하다: nhầm lẫn)

3. Ngữ pháp: 는 대로

// 앞에 어떤 동작이나 상태가 나타나는 즉시’ 또는 ‘앞선 현재 동작이나 상태와 같은 모양으로’를 나타냄.
// *Giữ nguyên(같음) cái trạng thái của ( hành động - sự việc) phía trước để làm hành động tiếp theo vế sau.
// * Hoặc diễn tả một hành động có tính xảy ra tức thì즉시

회의가 끝나는 대로 연락 주세요. (즉시)
Ngay sau khi kết thúc buổi họp liên lạc cho tôi
전화를 끊는 대로 메일을 보내주세요. (즉시)
Ngay sau khi kết thúc cuộc gọi gửi email ngay cho tui

선생님이 읽는 대로 따라 읽어요. (같음)
Cô đọc xong thì các trò đọc theo (như cô) nhé.
요리책에 있는 대로 만들었어요. (같음)
Đã nấu ăn theo giống y như trong sách.

제 음성 메시지를 듣는 대로 전화해 주세요.
Ngay sau khi nghe thấy tin nhắn thì gọi cho tôi
일이 끝나는 대로 약속 장소로 갈게요.
Ngay sau khi xong việc sẽ đến chỗ hẹn.

방학이 시작되는 대로 고향에 가려고 해요.
Ngay khi vào kì nghỉ sẽ về quê
편지를 받는 대로 답장을 주시면 좋겠어요.
Ngay sau khi nhận được thư thì phản hồi cho tôi được thì tốt biết mấy.

여행에서 돌아오는 대로 학원에 등록하려고 해요.
Ngay sau khi trở vè sau chuyến du lịch sẽ đăng ký vào trung tâm
사무실에 (들어오는 대로) 거래처에 연락을 하라고 했어요.
Ngay sau khi đến văn phòng đã gọi cho khách hàng.

월급을 (받는 대로) 다 써 버려서 돈을 모으지 못했어요.
Ngay sau khi nhận lương đã tiêu hết mất rồi chả tích lại được.
우리가 (예상한 대로) 우리 팀이 경기에서 이겼어요.
Đúng như dự đoán của chúng mình trận này đội chúng mình thắng rồi.

가: 수지 씨는 어떤 사람이에요?
Cậu Juji là người nhứ thế nèo?
나: 수지는 성격이 밝고 솔직해서 친구가 많은 편이에요. 수지하고 한번 말을 해 보면 누구나 친구가 되고 싶을 정도니까요.
Juji người tốt (trong sáng) và ngay thẳng nhiều bạn bè. Ai mà nghe cậu ấy nói dù chỉ một lần là muốn kết bạn ngay với bạn ấy.
가: 그래요? 저도 학교에 가는 대로 한번 인사를 나눠봐야겠네요.
Thật á, ngay sau khi mình đến trường phải tới gặp chào hỏi mới được.

(*Tài liệu mastertopik ~ Vietsub Blogkimchi)

//Bài đọc đến đây là cứt lát sưm li tằng! Rất vui vì các bạn đã kiên nhẫn đọc tới đây. Để xem các bài cùng chủ này xem chuyên mục "문법TOPIK3.4". Để tìm kiếm các thông tin về du học Hàn - tiếng Hàn (tra ngữ pháp...tài liệu..vv) các bạn truy cập "Tìm thông tin"..

Rated 4.6/5 based on 28 votes