Những bài hội thoại ngắn với nội dung khá dễ hiểu - đồng thời có bổ sung trích lọc từ vựng và phần giải thích ngữ pháp tiếng Hàn. Hi vọng những bài như này sẽ giúp ích cho các bạn tiện lợi theo dõi và luyện nghe khi truy cập vào BlogKimChi.com.
"Bấm vào đây để nghe qua 1 lần bài nghe"
"Nếu xem trên điện thoại các bạn ấn vào chữ [Listen in browser]"
I. Nội dung hội thoại
Jiyeon: 민수 씨, 인류의 미래에 대해 생각해 본 적이 있어요?
Minsu này bạn đã bao giờ nghĩ về tương lai của nhân loại chưa?
Minsu: 갑자기 왜 그런 질문을 해요?
Sao đột nhiên lại hỏi mình câu hỏi như vậy?
Jiyeon: 어떤 학자가 인류의 '미래 시간표' 라는 것을 발표했어요. 민수 씨는 사람들이 제일 무서워하는 게 뭐 같아요?
Một số học giả đã công bố "thời gian biểu" của nhân loại, cậu nghĩ con người sợ nhất điều gì?
Minsu: 글쎄요. 죽음이나 질병 같은 것 아닐까요?
Vậy sao, phải chăng là cái chết hay bệnh hiểm nghèo?
Jiyeon: 맞아요. 그런데 2020년엔 암이 정복되고 인간의 평균 수명이 백 살이 넘을 거래요.
Đúng vậy, nhưng mà đến năm 2020 người ta có thể chinh phục ( chữa trị được) ung thư, con người trung bình có thể sống hơn 100 tuổi.
Minsu: 그 정도로 과학이 발전한다면 우주여행도 갈 수 있겠네요.
Nếu khoa học phát triển được như vậy mình có thể du hành vũ trụ nhỉ.
Jiyeon: 그럼요. 돈만 있다면 우주여행도 못 갈 리가 없지요. 그 학자의 시간표에 의하면 달나라 여행은 2015년에, 화성 여행은 2030년에 가능할지도 모른대요.
Tất nhiên rồi, nếu bạn có thật nhiều xiền không có lẽ nào lại không đi được. Theo như công bố của các học giả năm 2015 con người sẽ có thể du hành trên mặt trăng, và có thể 2030 có thể du hành lên sao hỏa cũng không chừng.
Minsu: 2030년이면 내가 몇 살이지요? 예순 살 가까이 되네. 그때 우주여행을 하려면 지금부터 열심히 건강을 챙겨야겠네요.
2030 lúc đó mình bao nhiêu tuổi ta.. 60 tuổi nhỉ, để đến lúc đó được du hành vũ trụ thì từ nay mình phải giữ gìn sức khỏe mới được.
Jiyeon: 그런 쓸데없는 걱정이에요. 2030년엔 예순 살도 아직 젋은이일 텐데요, 뭐.
Không cần lo lắng vô ích đâu. Đến năm 2030 60 tuổi vẫn còn trẻ chứ bộ : )) ~ bớt xàm đi 2 má : P
II. Từ vựng cần thiết
- 우주: vũ trụ
- 최근: gần đây
- 가능하다: khả năng
- 암: ung thư
- 뒤: sau
- 질병: bệnh tật
- 과학: khoa học
- 학자: học giả
- 평군: bình quân
- 죽음: chết
- 정복하다: chinh phục
- 인류: nhân loại
- 기술: kĩ thuật
- 쓸데없다: vô dụng, vô ích
- 챙기다: thu gom, dọn dẹp
- 미래: tương lai,
- 수명: tuổi thọ
- 인간: nhân gian, con người
- 에 의하면: .. dựa vào
- 화성:sao hỏa
III. Ngữ pháp biểu hiện
1. A/V-으ㄹ 리가 없다 : Ko lẽ nào lại thế
베트남에 눈이 올 리가 없어요
Không đời nào Việt Nam mà lại có tuyết rơi.
그 사람은 그렇게 정직한데 속일 리가 있을까요?
Có lý nào người ấy trung thực như thế mà lại lừa gạt nhỉ?
2. N에 의하면: .. dựa vào
뉴스에 의하면 오늘 밤에 태풍이 온대요.
Dựa theo thời sự thì đêm nay sẽ có bão.
그 친구의 말에 의하면 태권도 배우는 게 어렵지 않대요.
Dựa vào lời nói của bạn đó nói rằng việc học võ không khó gì.
3. A/V-으ㄹ지도 모르다: Ko biết chừng là .. A/V
장마철에는 갑자기 비가 올지도 몰라요.
Vào mùa mưa thì biết đâu mưa sẽ đến bất ngờ.
열심히 공부했으니까 합격할지도 몰라요
Vì đã học hành chăm chỉ nên biết đâu sẽ đậu.
4. N을/를 챙기다: trang bị, chuẩn bị, chăm sóc ai đó
학교 갈 시간이 다 되었는데 책가방 다 챙겼니???
Thời gian đến trường đã gần đến rồi đấy cặp sách tất cả đã chuẩn bị xong chưa?
밖에 나가면 동생 좀 잘 챙겨라.
Nếu mà đi ra ngoài thì hãy chăm sóc tốt cho em chút.
아침밥을 꼭 챙겨 드세요.그래야 건강이 유지돼요.
Bữa sáng thì nhất định hãy ăn đầy đủ.Như vậy sức khỏe mới duy trì được .
5. 쓸데없다: vô dụng, vô ích, éo cần thiết
내가 쓸데없는 이야기를 해서 어머니가 걱정하시는 것 같아요.
Vì tôi nói chuyện vô ích lên mẹ tôi dường như lo lắng .
쓸데없는 걱정 하지 마세요.다 잘될 거예요.
Đừng lo lắng việc không cần thiết (vô ích).Tất cả sẽ trở lên tốt đẹp thôi.
// Để xem các bài cũ hoặc xem lại danh sách các bài cũ trong chủ đề này các bạn kéo xuống dưới cùng chọn mục chủ đề.
// Về nội dung bài viết có gì thắc mắc hay sai sót do mình đánh máy các bạn cứ Cmt góp ý cho Blog nhé
// Về nội dung bài viết có gì thắc mắc hay sai sót do mình đánh máy các bạn cứ Cmt góp ý cho Blog nhé
Blogkimchi tổng hợp
Tags:
giáo trình tiếng hàn, sách học tiếng hàn, luyện nghe tiếng hàn, luyện nghe đề topik, luyện thi topik, học tiếng hàn, kiếm tiền online, phần mềm nghe, phần mềm chat online, chuyển tiền việt hàn, chuyển tiền hàn việt, du lịch hàn, du học hàn, du lịch châu á, 대학교 유학, 베트남 여행, 베트남 음식, 한국 베트남, 토픽 시험, assian, vietnam, korea.., 서운한국어, tai lieu tieng han, lich thi topik năm 2019, ôn thi topik năm 2019, đề thi topik các năm, 토픽 한국어능력시험, 토픽 책, 토픽 책 구매, 마트, 그매
Rated 4.6/5 based on 28 votes