Tiếp tục bài trong chủ đề 쓰기 TOPIK II, loạt bài này được Blog cập nhật theo nguồn tư liệu cuốn 쓰기 100점( bản 2016 và cả bản cập nhật mới nhất 2018) - Bạn nào đang ở Hàn Quốc muốn mua sách này có thể liên hệ Fb {đào đạt| 010-4779-0102}.
ĐỀ BÀI: 다음을 참고하여 "연휴를 도심에서 보내야 한다면 어디서 보낼 것 인가" 에 대한 글을 200 ~ 300자로 쓰시오. 단, 글의 제목 쓰지 마시오.
// Thông qua chủ đề "Nếu phải trải qua kì nghỉ trong thành phố thì có thể ở đâu" tham khảo viết bài luận 200 ~ 300 từ về chủ đề trên, lưu ý không chép lại đề bài.
Các bạn xem đề bài và các thông tin có sẵn như trong ảnh sau:
I. Từ vựng cần thiết
// Với trường hợp đối tượng là gia đình có 1 thành viên - tức người sống một mình (FA) thì có đến 40% lựa chọn ưa thích là quán Cafe, sau đó lần lượt là thư viện, rạp chiếu phim, trung tâm mua sắm.
III. Từ vựng mở rộng
ĐỀ BÀI: 다음을 참고하여 "연휴를 도심에서 보내야 한다면 어디서 보낼 것 인가" 에 대한 글을 200 ~ 300자로 쓰시오. 단, 글의 제목 쓰지 마시오.
// Thông qua chủ đề "Nếu phải trải qua kì nghỉ trong thành phố thì có thể ở đâu" tham khảo viết bài luận 200 ~ 300 từ về chủ đề trên, lưu ý không chép lại đề bài.
Các bạn xem đề bài và các thông tin có sẵn như trong ảnh sau:
Ảnh trích từ tư liệu |
- 연휴: kì nghỉ dài ngày
- 실내: trong phòng, trong nhà
- 도심: đô thị, thành phố
- 가구: gia đình
- 선호하다: ưa chuộng, ưa thích
- 타인 / 남: người khác (다른 사람)
- 사선: ánh mắt
- 분석: phân tích, chỉ ra
- 압도적: tính áp đảo, đông, nhiều
- 개방: tính thông thoáng, công khai
- 공공장소: nơi công cộng
- 공간: không gian
- 의식하다: ý thức ( nhận ra, để tâm tới j đó..)
II. Phân tích nội dung biểu đồ:
Trích tư liệu gốc |
// Thông qua lựa chọn địa điểm yêu thích đối tượng FA đã cho thấy họ không quan tâm tới ánh mắt của người khác.
// Với đối tượng gia đình có từ 2 người trở lên lựa chọn phần đông khoảng 60% chọn rạp chiếu phim, và sau đó là quán cafe, trung tâm mua sắm.
// Qua kết quả điều tra cho thấy với đối tượng FA và cả gia đình có từ 2 người trở lên thì công viên và các địa điểm công cộng đều không phải là lựa chọn yêu thích.
Qua sườn nội dung các bạn hãy thử viết đoạn văn theo ý của bạn xem sao nhé, rồi tham gia nhóm Cùng học - cùng chia sẻ chụp lại bài viết gửi/đăng bài lên Blog sẽ chia sẻ bài của bạn lên Page cộng đồng với hơn 100 ngàn thành viên chắc chắn bạn sẽ nhận được chỉnh sửa bài - miễn phí.
Chúng ta tiếp tục bài học nhé, các bạn tham khảo bài viết mẫu như sau:
연휴를 도심에서 보낸다면 어디에서 보낼 것인가에 대해서 가구별로 설문 조사를 실시 하였다. 그 결과 혼자 사는 1인 가구의 경우 응답자의 40%가 커피 숍을 꼽았고 도서관과 영화관이 각각 24%와 19%로 뒤를 이어, 1인 가구의 경우에는 다른 사람의 눈을 의식하지 않아도 되거나 조용한 실내 공간을 선호하는 것으로 조사되었다. 2인 이상 가구를 보면 영화관이 60%로 가장 높게 나타났으며, 다음으로 커피숍 20%, 쇼핑몰 16%의 순이었다. 그러나 도서관에서 연휴를 보내 겠다는 대답은 1%에 그치는 것으로 나타났다 (Trích trong tư liệu sách)
Vì thời gian cũng không có nhiều nên mình chỉ trích nguyên văn "bài mẫu" qua bài mẫu các bạn hãy lấy giấy bút ra lọc ra các đoạn mà mình gạch chân nhé. Viết ra học những cấu trúc ~ gốc như thế sau này gặp bài khác có thể áp dụng vô tư. Các bạn tham khảo thêm hình ảnh bên dưới là cách viết đúng theo quy chuẩn giấy thi:
Trích tư liệu gốc |
- 연차: hàng năm
- 월차: hàng tháng, từng tháng
- 일상 탈출: thoát khỏi cuộc sống thường ngày
- 재충전: sự nạp lại, sự bổ sung lại ( năng lượng, sức khỏe..)
- 휴가비: tiền nghỉ phép
- 휴가철: kì nghỉ phép, đợt nghỉ phép
- 휴식: tạm nghỉ, thời gian tạm nghỉ
- 휴양지: khu an dưỡng, khu nghỉ dưỡng
- 해변: bờ biển, bãi biển
- 내다: từ này nghĩa rất rộng (đưa, nộp, tạo ra, gây ra..)
- 들뜨다: hưng phấn, bồn chồn
- 망치다: hủy hoại, đập phá
- 벗어나다: thoát ra vượt ra
- 북적대다: rối rắm, lộn xộn, đông nghẹt
- 외지다: hẻo lánh, cô lập
- 한가하다: nhàn rỗi, nhàn nhã
Quán dụng ngữ:
1. 숨(을) 돌리다: nghỉ lấy hơi, nghỉ lấy sức
잠시 여유를 얻어 쉬다.
Được một chút rảnh rỗi và nghỉ ngơi.
2. 한숨(을) 돌리다: thở phào
어려운 고비를 넘기고 여유를 갖다.
Vượt qua đỉnh điểm gian khó và có được sự thư thả.
3. 엎어진/ 넘어진 김에 쉬어간다: (nhân tiện ngã nhào thì nghỉ rồi mới đi) việc dở hóa hay
잘못된 상황을 좋은 기회로 잘 활용한다.
Khéo vận dụng tình huống xấu thành cơ hội tốt.
Blogkimchi.com
Tags:
luyen topik II 쓰기, luyen thi viet topik, sách học topik 쓰기, sách 쓰기 II, sách 쓰기 topik mua o dau, tim sách 쓰기, sách 쓰기 han quoc, 쓰기 tieng han, hoc 쓰기, ôn thi 쓰기, luyện viết topik 345, mẫu bài 쓰기m lời giải đề 쓰기, giải de thi 쓰기.. luyện viết 쓰기 topik....비즈니스 서비스: Business Services쓰기 topik 쓰기 연습 topik 쓰기 연습 쓰기 영어 쓰기 meaning 쓰기 영어로 쓰기 토픽 쓰기 방법 한국어 쓰기 topik 쓰기 고급luyện viết topik luyện viết topik 2 mẫu giấy thi viết topik luyện viết topik câu 53 luyện viết tiếng hàn topik đề viết topik 2 thi viết topik 2 mẹo thi topik, phần mềm dịch, dịch tài liệu tiếng hàn, dịch thuật,luyện thi topik, học tiếng hàn, kiếm tiền online, phần mềm nghe, phần mềm chat online, chuyển tiền quốc tế, chuyển tiền hàn việt,chuyển tiền từ hàn quốc đến việt nam, du lịch hàn, du học hàn, du lịch châu á, 대학교 유학, 베트남 여행, 베트남 음식, 한국 베트남, 토픽 시험, assian, vietnam, korea..,
Rated 4.6/5 based on 28 votes