Tiếp tục bài trong chủ đề 쓰기 TOPIK II, loạt bài này được Blog cập nhật theo nguồn tư liệu cuốn 쓰기 100점( bản 2016 và cả bản cập nhật mới nhất 2019) - Bạn nào đang ở Hàn Quốc muốn đặt mua sách này có thể liên hệ theo số { 010-4779-0102 - Người Việt Nam}.
Câu 51. *다음을 읽고 ( … )에 들어갈 말을 각각 한 문장으로 쓰십시요 (10점)
(Câu 51 - Dạng câu điền nội dung phù hợp vào chỗ trống)
Câu 51. *다음을 읽고 ( … )에 들어갈 말을 각각 한 문장으로 쓰십시요 (10점)
(Câu 51 - Dạng câu điền nội dung phù hợp vào chỗ trống)
Ảnh trích tư liệu |
저희 '세계로 여행사가" 준비한 태국 여행에 참가해 주셔서 대단히 감사합니다. 아래의 여행 안내를 참고 하셔서 여행 중에 (..ㄱ..). 특히 일부 여행 물품은 현지에서 구하기가 어려우므로 준비해 가지 않으실 경우 매우 불편할 수 있습니다. 그밖에 더 (..ㄴ..). 태국 여행 관련 상담 전화번호는 02-234-4567입니다.
I. Từ vựng cần thiết
Trước tiên các bạn xem qua một số từ vựng cần thiết:
Đây có thể là nội dung 1 catolog của công ty du lịch gửi cho các thành viên đoàn chuẩn bị trước chuyến du lịch sang Thái Lan.
"행복한 세계로! 즐거운 세계로!"
"Một thế giới hạnh phúc! Một thế giới gần gũi!"
저희 '세계로 여행사"가 준비한 태국 여행에 참가해 주셔서 대단히 감사합니다.
Chúng tôi "Công ty lữ hành thế giới" xin chân thành cảm ơn tới quý khách sẽ tham gia chuyến du lịch Thái Lan sắp tới.
아래의 여행 안내를 참고 하셔서 여행 중에 (..ㄱ..).
Bên dưới là thông tin hướng dẫn cho chuyến đi tham khảo để (...ㄱ..)
특히 일부 여행 물품은 현지에서 구하기가 어려우므로 준비해 가지 않으실 경우 매우 불편할 수 있습니다.
Đặc biệt đồ sinh hoạt cá nhân mua tại đây(thái lan) khá khó khăn nếu không không chuẩn bị thì có thể rất bất tiện.
그밖에 더 (..ㄴ..). 태국 여행 관련 상담 전화번호는 02-234-4567입니다.
Ngoài ra (..ㄴ..) những vấn đề liên quan chuyến đi Thái Lan gọi số...
Tìm (..ㄱ..) chúng ta để ý tới 2 đoạn: đoạn dẫn phía trước là 여행 안 안내를 참고 하셔서: tham khảo hướng dẫn cho chuyến đi để .. gì đó, tiếp tục cuối vế sau có nhắc đến việc có thể gặp bất tiện khi mua đồ dùng cá nhân tại nơi đến nếu ko chuẩn bị. Suy luận theo mạch văn có thể dùng cho vế trước "để không bất tiện" " để ko gặp khó khăn" biểu hiện phù hợp để dùng "불편을 격다: gặp(chịu) bất tiện" -> ngược lại sẽ là "불편을 격지 않다" và kết hợp ngữ pháp "~도록: để". Ghép nối lại đáp án như sau:
Tiếp theo với (..ㄴ..) thì khá dễ mẫu câu trả lời này nên nhớ thuộc lòng luôn vì nhiều bài như này luôn lặp lại cái kết như vậy phía trước là 밖에 더: ngoài ra .. 관련 상담 전화번호: điện thoại tư vấn. Gặp kiểu na ná như thế thì chắc chắn nó là " có gì thắc mắc thì liên hệ":
Trước tiên các bạn xem qua một số từ vựng cần thiết:
- 여행사 : công ty du lịch, lữ hành
- 참가하다: tham gia
- 참고하다: tham khảo
- 여행안내: hướng dẫn du lịch, thông tin hướng dẫn
- 물품: đồ sinh hoạt cá nhân
- 현지: hiện trường
- 구하다: tìm kiếm
- 상담: tư vấn bàn bạc
Đây có thể là nội dung 1 catolog của công ty du lịch gửi cho các thành viên đoàn chuẩn bị trước chuyến du lịch sang Thái Lan.
"행복한 세계로! 즐거운 세계로!"
"Một thế giới hạnh phúc! Một thế giới gần gũi!"
저희 '세계로 여행사"가 준비한 태국 여행에 참가해 주셔서 대단히 감사합니다.
Chúng tôi "Công ty lữ hành thế giới" xin chân thành cảm ơn tới quý khách sẽ tham gia chuyến du lịch Thái Lan sắp tới.
아래의 여행 안내를 참고 하셔서 여행 중에 (..ㄱ..).
Bên dưới là thông tin hướng dẫn cho chuyến đi tham khảo để (...ㄱ..)
특히 일부 여행 물품은 현지에서 구하기가 어려우므로 준비해 가지 않으실 경우 매우 불편할 수 있습니다.
Đặc biệt đồ sinh hoạt cá nhân mua tại đây(thái lan) khá khó khăn nếu không không chuẩn bị thì có thể rất bất tiện.
그밖에 더 (..ㄴ..). 태국 여행 관련 상담 전화번호는 02-234-4567입니다.
Ngoài ra (..ㄴ..) những vấn đề liên quan chuyến đi Thái Lan gọi số...
Tìm (..ㄱ..) chúng ta để ý tới 2 đoạn: đoạn dẫn phía trước là 여행 안 안내를 참고 하셔서: tham khảo hướng dẫn cho chuyến đi để .. gì đó, tiếp tục cuối vế sau có nhắc đến việc có thể gặp bất tiện khi mua đồ dùng cá nhân tại nơi đến nếu ko chuẩn bị. Suy luận theo mạch văn có thể dùng cho vế trước "để không bất tiện" " để ko gặp khó khăn" biểu hiện phù hợp để dùng "불편을 격다: gặp(chịu) bất tiện" -> ngược lại sẽ là "불편을 격지 않다" và kết hợp ngữ pháp "~도록: để". Ghép nối lại đáp án như sau:
- 불편을 격지 않도록 준비하여 주시기바랍니다( để không gặp phải bất tiện rất mong quý khách chuẩn bị tốt)
Tiếp theo với (..ㄴ..) thì khá dễ mẫu câu trả lời này nên nhớ thuộc lòng luôn vì nhiều bài như này luôn lặp lại cái kết như vậy phía trước là 밖에 더: ngoài ra .. 관련 상담 전화번호: điện thoại tư vấn. Gặp kiểu na ná như thế thì chắc chắn nó là " có gì thắc mắc thì liên hệ":
- 궁금한 사항이 있으시다면 전화로 문의해 주시기 바랍니다(Có gì thắc mắc xin hãy gọi cho chúng tôi)
Kính ngữ:
있으면 + -(으)시다 => 있으시다면
- Xem thêm về Trợ từ kính ngữ tiếng Hàn -(으)시
III. Từ vựng tham khảo mở rộng
Nhóm từ vựng liên quan về du lịch:
Nhóm từ vựng liên quan về du lịch:
- 관광: tham quan
- 기념품: đồ lưu niệm
- 단체: đoàn thể
- 도보: đi bộ
- 배낭여행: du lịch balo, du lịch bụi
- 비자: visa
- 숙소: chỗ trọ
- 여권: hộ chiếu
- 일정: lịch trình
- 전망: tầm nhìn, tiên đoán
- 관람하다: đi tham quan
- 돌러보다: quan sát, nhìn
- 머물다: dừng chân(nghỉ)
- 방문하다: đi thăm, thăm viếng
- 체험하다: trải nghiệm
- 취소하다: hủy bỏ
- 견문을 넓히다: mở rộng kiến thức
- 금강산도 식후경: Có thực mới vực được đạo ( dịch thẳng: kể cả núi vàng sông vàng ăn rồi mới đi ngắm)
// Bài học đến đây là cứt lát sưm li tằng! Rất vui vì các bạn đã kiên nhẫn đọc tới đây. Nếu bạn muốn tìm các bài cũ thì có thể kéo xuống dưới xem bài liên quan hoặc có thể xem bên trên đầu bài có phần "Lưu Trữ" trong mục đó có lưu tất cả các bài cũ.
Tags:
쓰기, ôn thi 쓰기, luyện viết topik 345, topik..연습 쓰기 영어 쓰기 meaning 쓰기 영어로 쓰기, 토픽 쓰기 방법, 한국어 쓰기 대학교 유학, 베트남 여행, 베트남 음식, 한국 베트남, 토픽 시험, assian, vietnam, korea.., 한국어 능력 시험 날짜,한 국어 자격증, 베트남어 통역, 한국어 통역
Rated 4.6/5 based on 28 votes