ĐỀ BÀI: 다음을 참고하여 "한국인의 근로 시간" 에 대한 글을 200 ~ 300자로 쓰시오. 단, 글의 제목 쓰지 마시오.
// Thông qua chủ đề "Giờ làm việc của người Hàn" tham khảo viết bài luận 200 ~ 300 từ về chủ đề trên, lưu ý không chép lại đề bài.
Các bạn xem đề bài và các thông tin có sẵn như trong ảnh sau:
Ảnh trích tư liệu |
I. Từ vựng cần thiết
- 고갈시키다: (고갈: cạn kiệt) làm cho/ vắt cạn kiệt
- 과도하다: quá độ, quá mức
- 근로자: người lao động
- 능률: năng suất
- 떨어 뜨리다: hạ xuống, rút ngắn / rơi
- 소진 (하다): suy kiệt, biến mất
- 스트레스: áp lực
- 업무: nghiệp vụ
- 에너지: năng lượng
- 평균: trung bình
- 점차: chầm chậm, giảm từ từ
- 단축: giảm bớt
- 줄어들다: đi xuống, giảm xuống
- 쌓다: xếp chồng, tích lại
- 작업: công việc
- 현상: hiện trạng, hiện tượng ( cũng có nghĩa khác:giải thưởng )
- (결국)-게되다: kết cục để/bị/ làm gì ...
- ~기는하지만: ừ thì..cũng ( làm việc gì đó .. nhưng ko phải thích thú)
- ~다 보면: liên tục phải làm gì ..thì sẽ có kết quả tiêu cực xảy ra
- ~(으) ㄴ /는 것으로 나타나다: ..xuất hiện, xảy ra
- ~으로 인한: vì~
II. Tóm tắt sơ lược nội dung biểu đồ
III. Tham khảo bài mẫu
Tham khảo cách viết theo quy chuẩn giấy thi TOPIK - đúng chính tả ngắt nghỉ dấu câu:
Trích tư liệu |
✥ Từ năm 2000 thời gian trung bình của người lao động đã giảm, nhưng thực tế người lao động vẫn đang làm nhiều giờ hơn so với luật lao động cho phép.
✥ Theo như đề án nghiên cứu năm 2010 làm việc quá sức có thể khiến người lao động vị stress - cẳng thẳng và có thể bị kiệt sức.
✥ Vắt kiệt năng lượng làm việc của người lao động sẽ xảy ra tình trạng sụt giảm năng suất - hiệu quả công việc.
Thông qua sườn ý - đọc hiểu từ biểu đồ như vậy các bạn có thể bắt đầu viết bài luận 200 ~ 300 từ dễ dang hơn, tuy nhiên đây là nội dung sách nên có thể hai dài dòng @@ mình đọc tham khảo thôi còn khi vào làm bài thi thực tế thì gạch vài gạch ý chính rồi phang thôi ( ~ cười ). Các bạn tham khảo tiếp bài viết mẫu bên dưới.
하루 법정 근로 시간은 8 시간이다. 그런데 실제로는 대부분의 근로자들이 이보다 더 많은 시간 동안 일하 고있다. 2008 년 조사에서는 평균 10 시간 동안 근무하는 것으로 나타 났고, 2016 년 조사에서는 9 시간으로 한 시간이 단축 된 것으로 나타나 근로 시간이 조금씩 줄고 있기는하지만 여전히 법정 근로 시간보다 많은 시간을 일하고있다. 이처럼 과도한 업무가 계속되다 보면 그로 인한 스트레스가 쌓여 결국 근로자들의 에너지가 고갈되고 작업 능률이 떨어지게 될 것이다 (Bài trích tư liệu)
하루 법정 근로 시간은 8 시간이다. 그런데 실제로는 대부분의 근로자들이 이보다 더 많은 시간 동안 일하 고있다.
Theo luật lao động thời gian làm việc 1 ngày của người lao động(nld) là 8 tiếng.
그런데 실제로는 대부분의 근로자들이 이보다 더 많은 시간 동안 일하 고있다.
Nhưng thực tế hầu hết những nld đều đang làm việc trong thời gian nhiều hơn như vậy.
2008년 조사에서는 평균 10 시간 동안 근무하는 것으로 나타 났고,
Năm 2008 theo như điều tra trung bình thời gian làm việc của người lao động là 10 tiếng
2016년 조사에서는 9 시간으로 한 시간이 단축 된 것으로 나타나 근로 시간이 조금씩 줄고 있기는하지만 여전히 법정 근로 시간보다 많은 시간을 일하고있다.
Đến năm 2016 thời gian làm việc giảm 1 tiếng xuống còn 9 tiếng tuy thời gian đã giảm một chút nhưng vẫn là đang làm nhiều hơn thời gian theo luật lao động.
이처럼 과도한 업무가 계속되다 보면 그로 인한 스트레스가 쌓여 결국 근로자들의 에너지가 고갈되고 작업 능률이 떨어지게 될 것이다
Nếu cứ liên tục làm việc quá mức như thế này làm tích tụ sờ chét thì kết cục những nld sẽ bị vắt kiệt sức lao động và giảm hiệu quả công việc.
Ảnh trích tư liệu |
IV. Nội dung mở rộng
Các bạn tham khảo học thêm từ vựng & quán dụng ngữ bám sát chủ đề này nhé
- 근로계약서: hợp đồng lao động
- 급여: lương
- 정규직: nhân viên chính thức
- 대우: cách cư xử, đón tiếp
- 수당: thưởng, trợ cấp
- 시간제: chế độ theo thời gian
- 연봉: lương hàng năm
- 재택근무: làm việc tại nhà
- 휴무: nghỉ, thời gian nghỉ,
- 교대하다: giao ca đổi ca, thay ca
- 연장하다: gia hạn, kéo dài
- 열악하다: khó khăn, thiếu thún
- 전환하다: hoán đổi chuyển đổi
- 제공하다: cung cấp, hỗ trợ
- 파견하다: phái cử, cử( làm gì, đi đâu)
- 마음에 차다: thỏa lòng
- 입에 맞는 떡: đồ vật, hay việc gì đó vừa ý
// Bài viết đến đây là cứt lát sưm lì tằng. Cảm ơn các bạn đã kiên nhẫn đọc đến đây. Để xem các bài trước trong chủ đề này các bạn kéo từ từ xuống dưới tít tít phía dưới ⇊ thấy chữ Chủ Đề: xyz thì nhấp vô để xem các bài cùng chủ đề nhé.
Tags:
luyen topik II 쓰기, luyen thi viet topik, sách học topik 쓰기, sách 쓰기 II, sách 쓰기 topik mua o dau, tim sách 쓰기, sách 쓰기 han quoc, 쓰기 tieng han, hoc 쓰기, ôn thi 쓰기, luyện viết topik 345, mẫu bài 쓰기m lời giải đề 쓰기, giải de thi 쓰기.. luyện viết 쓰기 topik....비즈니스 서비스: Business Services쓰기 topik 쓰기 연습 topik 쓰기 연습 쓰기 영어 쓰기 meaning 쓰기 영어로 쓰기 토픽 쓰기 방법 한국어 쓰기 topik 쓰기 고급luyện viết topik luyện viết topik 2 mẫu giấy thi viết topik luyện viết topik câu 53 luyện viết tiếng hàn topik đề viết topik 2 thi viết topik 2 mẹo thi topik, phần mềm dịch, dịch tài liệu tiếng hàn, dịch thuật,luyện thi topik, học tiếng hàn, kiếm tiền online, phần mềm nghe, phần mềm chat online, chuyển tiền quốc tế, chuyển tiền hàn việt,chuyển tiền từ hàn quốc đến việt nam, du lịch hàn, du học hàn, du lịch châu á, 대학교 유학, 베트남 여행, 베트남 음식, 한국 베트남, 토픽 시험, assian, vietnam, korea..,
Rated 4.6/5 based on 28 votes