① 비춰
② 비쳐
비춰 - Từ nguyên gốc là 비추다
비쳐 - Từ nguyên gốc là 비치다
*비추다 được sử dụng ở trường hợp chiếu sáng, và phản chiếu cái gì đó ở đâu (nhấn mạnh cái thứ được chiếu sáng, nhận phản chiếu)
*비치다 được sử dụng ở trường hợp cái gì đó chiếu sáng hoặc phản chiếu ở đâu đó.(nhấn mạnh đến cái thứ chiếu sáng, phản chiếu)
‘비추다’는 ‘어디에 무엇을 비추다’의 꼴로 쓰이며, ‘비치다’는 ‘어디에 무엇이 비치다’의 꼴로 쓰인다.
거울에 얼굴을 비춘다. 비추다 (0) / 비친다 (X)
Gương mặt phản chiếu trong gương.
(Muốn nhấn mạnh trọng tâm về cái gương)
거울에 얼굴이 비친다. 비치다 (0) / 비춘다 (X)
Phản chiếu gương mặt trong gương.
(Muốn nhấn mạnh về gương mặt)
Quay trở lại câu trắc nghiệm ban đầu: 거울에 올굴을 (...?...) 보다. (Khuôn mặt được nhìn thấy trong gương)
Vậy sẽ phải là 거울에 올굴을 (비춰) 보다 (0). Các bạn xem một vài ví dụ khác để thấy sự khác nhau giữa 2 từ nhé:
**비추다
램프로 아무의 얼굴을 비추다
Chiếu đèn vào mặt ai
달빛이 방안으로 스미다(비추다).
**비치다
달이 창에 비치다
Trăng chiếu vào cửa sổ
해가 방에 비치다
Mặt trời chiếu vào phòng
Các #Tags HOT trên Blog
※ TOPIK47 - Loạt bài giải & dịch đề Topik kì 47
※ TOPIK 41 - Loạt bài giải & dịch đề Topik kì 41 - Phần nghe (đã xong 50 câu)
※ Luyện 쓰기 - Viết TOPIK - Giải các bài thi 쓰기 trong đề TOPIK
※ Truyện Hàn Gấu Pooh - Học tiếng Hàn qua các câu truyện ngắn truyền càm hứng về cuộc sống.
※ Luyện nghe tiếng Hàn - 50 Bài nghe hội thoại giọng chuẩn Hàn kèm theo giải thích chi tiết ngữ pháp và từ vựng trong hội thoại.
※ Quote tiếng Hàn - Hơn 20 câu Quote tiếng Hàn hay sẽ giúp bạn ghi nhớ từ vựng và biểu hiện câu. (Blog vẫn đang tiếp tục đăng mỗi ngày)
Rated 4.6/5 based on 28 votes