Tiền bạc không đi cùng với kẻ lười biếng
게으른 사람에게 돈이 따르지 않고
Sự phát triển không đi cùng với người biện minh
변명하는 사람에게는 발전이 따르지 않고
Hi vọng không song hành với người gian dối
거짓말 하는 사람에게는 희망이 따르지 않고
Bạn bè sẽ không đi cùng với người gian xảo
간사하는 사람에게는 친구가 따르지 않는다.
Tình yêu sẽ không đi cùng với người chỉ biết nghĩ cho bản thân
자기만 생각하는 사람에게는 사랑이 따르지 않고
Sự thỏa mãn sẽ không đi cùng với kẻ hay so sánh
비교하는 사람에게는 만족이 따르지 않는다.
Từ vựng:
따르다 : đi theo , đi cùng, song hành
발전 : phát triển
간사하다 : gian xảo, gian trá
만족: thỏa mãn, hài lòng
(Phong Lan)
Các chủ đề học tiếng Hàn trên Blog:
- Luyện nghe đề thi TOPIK - Trích & giải các câu hỏi trong đề TOPIK II
- Luyện 쓰기 - Viết TOPIK - Giải các bài thi 쓰기 trong đề TOPIK
- Truyện Hàn Gấu Pooh - Học tiếng Hàn qua các câu truyện ngắn truyền càm hứng về cuộc sống.
- Luyện nghe tiếng Hàn - 50 Bài nghe hội thoại giọng chuẩn Hàn kèm theo giải thích chi tiết ngữ pháp và từ vựng trong hội thoại.
- Quote tiếng Hàn - Hơn 20 câu Quote tiếng Hàn hay sẽ giúp bạn ghi nhớ từ vựng và biểu hiện câu. (Blog vẫn đang tiếp tục đăng mỗi ngày)
Rated 4.6/5 based on 28 votes