게으른 사람에게 돈이 따르지 않고




Tiền bạc không đi cùng với kẻ lười biếng 
게으른 사람에게 돈이 따르지 않고

Sự phát triển không đi cùng với người biện minh
변명하는 사람에게는 발전이 따르지 않고

Hi vọng không song hành với người gian dối 
거짓말 하는 사람에게는 희망이 따르지 않고

Bạn bè sẽ không đi cùng với người gian xảo
간사하는 사람에게는 친구가 따르지 않는다.

Tình yêu sẽ không đi cùng với người chỉ biết nghĩ cho bản thân
자기만 생각하는 사람에게는 사랑이 따르지 않고

Sự thỏa mãn sẽ không đi cùng với kẻ hay so sánh
비교하는 사람에게는 만족이 따르지 않는다.


Từ vựng: 

따르다 : đi theo , đi cùng, song hành
발전 : phát triển 
간사하다 : gian xảo, gian trá
만족: thỏa mãn, hài lòng
(Phong Lan)

Các chủ đề học tiếng Hàn trên Blog:





Rated 4.6/5 based on 28 votes