Giải Đề Topik 47 - Phần Nghe | 4~8


  Tiếp chủ đề dịch bài nghe TOPIK để thuận tiện cho các bạn đang ôn thi TOPIK có thể thuận tiện tra cứu và ôn tập. Nếu bạn chưa có đề và đáp án các đề TOPIK cũ thì Vào Đây để tải các đề TOPIK cũ nhé.  
TOPIK 한국어능력시험

"Bấm vào đây nghe và bắt đầu làm bài" "Nếu xem trên điện thoại các bạn ấn vào chữ [Listen in browser] bên dưới"


※ [4~8]다음 대화를 잘 듣고 이어질 수 있는 말을 고르십시오.(각 2점)
4. 
① 점심시간이 몇 시예요?
② 점심 맛있게 드셨어요?
③ 빨리 정리하고 나가죠.
④ 지금은 배가 안 고픈데요.

5. 
① 농구 경기 보러 꼭 오면 좋겠어요.
② 잘할 수 있을 테니까 걱정하지 마세요.
③ 바빠서 연습 경기에 많이 못 갔거든요.
④ 체육 대회가 끝나고 나니까 피곤하네요.

6. 
① 네.일할 곳을 찾고 있어요.
② 네.제가 대신 해 드릴게요.
③ 네.좀 알아봐 주면 좋겠어요.
④ 네.그 친구는 아르바이트해요.

7. 
① 그래요?그럼 창문을 닫아야겠네요.
② 정말요?그럼 에어컨 좀 켜 주세요.
③ 맞아요.많이 덥지 않아서 다행이에요.
④ 글쎄요.아마 사무실은 열려 있을 거예요.

8. 
① 참석자 명단은 아까 드렸는데요.
② 회의에 참석해 주셔서 감사해요.
③ 이쪽 자리로 와서 앉으시면 돼요.
④ 그럼 확실히 정해지면 알려 주세요.

______ Dịch & Đáp án______

※ [4~8] Nghe hội thoại và chọn câu có thể tiếp nối
4. 
남자 : 점심시간인데 식사하러 갑시다.
Giờ cơm trưa rồi đi ăn thôi
여자 : 벌써 시간이 그렇게 됐어요?그러고 보니 배가 고프네요.
Nhanh thật đã đến giờ rồi, cũng thấy đói thật
남자 : _________________

① 점심시간이 몇 시예요?
Giờ cơm trưa là mấy giờ?
② 점심 맛있게 드셨어요?
Đã ăn cơm trưa rồi chứ?
③ 빨리 정리하고 나가죠.
Nhanh sắp xếp rồi đi chứ
④ 지금은 배가 안 고픈데요.
Bây giờ không có còn đau bụng
=> Đáp án: 3


5. 
여자 : 민수 씨,이번 체육 대회에 농구 선수로 나간다면서요?
Minsu à, đại hội thể thao này có ra chơi bóng rổ chứ?
남자 : 네. 그런데 연습을 많이 못 해서 잘할 수 있을지 모르겠어요.
Dạ có ah, nhưng tập luyện không được nhiều không biết có chơi tốt được không.
여자 : ________________

① 농구 경기 보러 꼭 오면 좋겠어요.
Đến được trận thi đấu bóng rổ thì tốt  
② 잘할 수 있을 테니까 걱정하지 마세요.
Sẽ làm tốt thôi đừng có lo lắng
③ 바빠서 연습 경기에 많이 못 갔거든요.
Vì bận quá không đến luyện tập thi đấu được
④ 체육 대회가 끝나고 나니까 피곤하네요.
Kết thúc đại hội thể thao có vẻ mệt nhỉ
=> Đáp án: 2

6. 남자 : 지영 씨,혹시 친구 중에 아르바이트할 만한 사람이 있을까요?
Jiung à có bạn nào làm thêm tốt không?
여자 : 글쎄요. 잘 모르겠는데 친구들한테 한번 물어볼까요?
Để xem nào, cũng không chắc lắm để hỏi bạn bè xem sao đã.
남자 : _________________

① 네. 일할 곳을 찾고 있어요.
Vâng, đang tìm chỗ làm
② 네. 제가 대신 해 드릴게요.
Vâng, tôi sẽ làm thay cho.
③ 네. 좀 알아봐 주면 좋겠어요.
Vâng, hỏi giúp được thì tốt quá.
④ 네. 그 친구는 아르바이트해요.
Vâng, bạn đó đang làm thêm
=> Đáp án: 3


7. 
여자 : 지금 사무실이 많이 더운 것 같지 않아요?에어컨 좀 켤까요?
Bây giờ văn phòng hình như nóng quá, bật điều hòa nên chút được không?
남자 : 에어컨은 켰어요. 제가 환기하려고 좀 전에 창문을 열어 놔서 그런가 봐요.
Bật điều hòa rồi, chắc tại vừa nãy để thoáng trong phòng đã mở cửa sổ. 
여자 : ___________________

① 그래요? 그럼 창문을 닫아야겠네요.
Vậy ah, Vậy chắc phải đóng cửa sổ
② 정말요? 그럼 에어컨 좀 켜 주세요.
Thật á, vậy bật giúp điều hòa nên nhé
③ 맞아요. 많이 덥지 않아서 다행이에요.
Đúng rồi, thật may không nóng quá
④ 글쎄요. 아마 사무실은 열려 있을 거예요.
Để xem, có khi văn phòng đang mở cửa.
=> Đáp án: 1

8. 
여자 : 김 선생님, 이번 회의 참석자 명단 좀 주시겠어요? 자리 배치표를 만들어야 해서요.
Cô Kim ah buổi họp lần này đã đưa ra danh sách người tham dự rồi chứ. Cần có để bố trí chỗ ngôi.
남자 : 아, 네. 그런데 아직 참석 인원이 확실하지 않은데요.
Vâng ah, nhưng mà vẫn chưa chắc chắc số người tham gia được.
여자 : ____________

① 참석자 명단은 아까 드렸는데요.
Vừa nãy đã gửi danh sách người than dự rồi
② 회의에 참석해 주셔서 감사해요.
Cảm ơn vì đã tới tham gia buổi hội/họp
③ 이쪽 자리로 와서 앉으시면 돼요.
Mời ngồi vào chỗ này
④ 그럼 확실히 정해지면 알려 주세요.
Vậy khi nào quyết định chắc chắn thì báo cho tôi
=> Đáp án: 4

  ※ Hết bài! Rất vui vì các bạn đã kiên nhẫn đọc tới đây. Để xem các bài cùng chủ này xem chuyên mục "Topik 47". Để tìm kiếm các thông tin về du học Hàn - tiếng Hàn (tra ngữ pháp...tài liệu..vv) các bạn truy cập "Tìm thông tin". Xem lịch thi Topik 2019.... 


Rated 4.6/5 based on 28 votes