10 Từ vựng tiếng Hàn(1)


Blog lại cập nhật thêm nội dung khác. Không biết có ai muốn học cùng không @@, Blog sẽ tổng hợp mỗi bài gồm 10 từ vựng chính và từ 10 từ vựng này các bạn sẽ học được thêm qua các ví dụ và các từ trái nghĩa hoặc cùng nghĩa với nó chẳng hạn. Thế nhé thử đọc một bài nhé ^^

1. 가꾸다: Chăm sóc, cắt tỉa
▶Từ đồng nghĩa: 꾸미다, 키우다.
요즘 여자들은 자신의 몸매를 가꾸는 데 관심이 많다
Gần đây nữ giới thường quan tâm nhiều tới việc chăm sóc bản thân.
우리 어머니는 마당에서 너무와 꽃을 가꾸는 것을 좋아한다.
Mẹ chúng tôi thích chăm sóc cây và hoa ngoài sân vườn.
(마당: Sân vườn)

2. 가라앉다: Chìm lắng, yên lắng xuống
▶ Từ trái nghĩa: 떠우르다
▶ Từ đồng nghĩa: 침몰하다
오래 전에 가라앉은 배에서 보물이 발견되었다.
Đã phát hiện ra báu vật trong con tàu đắm từ lâu.
(가라앉은 배: Tàu đắm, 보물: Báu vật)
해수면이 높아지면서 섬이 점점 바다 속으로 가라앉고 있다.
Nước biển càng dâng cao hòn đảo từ từ trìm chìm xuống đáy biển
(해수면: Nước, mặt biển, 섬: Đảo)


3. 가리다: Che, giấu
▶ Từ đồng nghĩa: 막다, 덮다
갑자기 사진을 찍는 바람에 손으로 얼굴을 가렸다.
Vì đột nhiên chụp ảnh nên đã đã dùng tay che mặt
강추위 때문에 모자와 목도리로 얼굴을 가리고 다녔다.
Vì đợt rét tăng cường nên đã dùng khăn và mũ che kín quanh mặt.

4. 가리키다: Chỉ ra, hiển thị
아이는 손가락으로 먼 산을 가리키며 말했다.
Đứa bé chỉ vào ngọn núi xa và nói

5. 간섭하다: Can thiệp 
▶ Từ đồng nghĩa: 참견하다, 끼어들다
▶ Từ trái nghĩa: 방관하다
더 이상 남의 일에 간섭하지 마세요.
옆집의 부부 싸움에 간섭했다가 큰일을 당할 뻔했다.


6. 갇히다: Bị nhốt, giam cầm
▶ Từ đồng nghĩa: 감금되다
▶ Từ trái nghĩa: 풀리다
지금 내 신세는 동물원에 갇혀있는 동물과 다르지 않다.
Bây giờ cơ thể tôi như con thú bị giam trong sở thú
(신세: Thân thể, 동물원: Vườn bách thú)
갑자기 전기가 나가서 엘리베이터에 30분간 갇혀 있었다
Đột nhiên bị cúp điện và tôi bị giam trong cầu thang máy 30 phút

7. 갈다: Mài, thay thế
▶ Từ đồng nghĩa: 바꾸다, 교체하다
어항의 물은 일주일에 한 번은  갈아 주어야한다.
Nước trong bể cá một tuần phải thay một lần
환자가 퇴원하고 침대보와 이불을 새 것으로 갈아 놓았다
Bệnh nhân xuất viện và trải giường, đệm mới đã được thay mới.

8. 갈아입다: Thay (quần áo)
우선 편한 옷으로 갈아 입고 나 오세요.
Trước tiên hãy thay áo nào mặc thấy thoải mái rồi đi ra
한국에서는 결혼식이 끝나면 한복으로 갈아 입고 폐백을 드린다
Ở Hàn Quốc sau nghi lễ cưới kết thúc cô dâu chú rể mặc Hanboc rồi vái lạy cha mẹ


9. 감기다: Nhắm, khép mắt(bị động)
너무 피곤했는지 눈이 저절로 감겻다
Mệt quá hay sao mà mắt cứ tự dưng nhắm lại
그위 눈은 감겨 있지만 귀로 모든 소리를 듣고 있다
Mắt nhắm lại nhưng phía sau có âm thanh gì đều nghe thấy hết

10. 감다: Nhắm mắt (chủ động)
▶ Từ trái nghĩa: 뜨다
눈을 잠깐 감았다 떴을 뿐인데 1시간이나 지났다
Chỉ nhắm mắt lại một chút mở mắt ra đã trôi qua một tiếng.


Rated 4.6/5 based on 28 votes