Tiếp tục cùng làm bài thi Topik đề 37 câu 13~16 ở bài trước Luyện nghe TOPIK(37) | 11~12 đã xong bạn nào chưa xem thì check lại nhé. Nếu bạn chưa có đề và đáp án các đề Topik cũ thì vào tải đề Topik để tải các đề Topik cũ nhé.
#TIP: Để khai thác bài học hiệu quả các bạn tiến hành lần lượt: (1) Đọc đề thi và xem các đáp án (2) Ấn nghe bài nghe và cuối cùng (3) Xem nội dung bài dịch và đáp án.
1. Đọc đề thi & các đáp án
※ [13~16] 다음을 듣고 내용과 일치하는 것을 고르십시오. (각 2점)
13.
① 여자는 사진을 한 장 가지고 있다.
② 남자는 여자에게 학생증을 빌려 줬다.
③ 도서관에 가면 학생증을 바로 만들어 준다.
④ 도서관 출입증을 만들려면 사진이 필요하다.
14.
① 점검을 할 때 비상벨이 울릴 수 있다.
② 불편한 점은 총무과에 전화하면 된다.
③ 점검하는 동안 계단으로 가면 안 된다.
④ 소방 점검은 두 시간 동안 진행될 것이다.
15.
① 복사기 대여 기간은 최대 1년이다.
② 복사기가 고장 나면 수리를 해 준다.
③ 복사기 대여는 편리하지만 비경제적이다.
④ 복사기를 빌리면 관리비는 본인 부담이다.
16.
① 이곳은 오래된 문화 공간이다.
② 이곳은 시민들이 직접 사용하고 있다.
③ 이곳은 다음 달에 새로 문을 열 계획이다.
④ 이곳은 시장을 위한 공간으로 바뀔 것이다.
2. Ấn nghe bài nghe
3. Bài dịch và đáp án
※ [13~16] 다음을 듣고 내용과 일치하는 것을 고르십시오. (각 2점)
Nghe nội dung sau và chọn câu có nội dung giống trong bài.
(13)
여자: 민수야, 미안한데 도서관에서 책 좀 빌려 줄래? 어제 학생증을 잃어 버렸어.
Minsu à, Xin lỗi làm phiền bạn đến thư viện mượn giùm mình cuốn sách nhé. Hôm ua mình làm mất thẻ học sinh rồi.
남자: 도서관에 가면 도서관 출입증을 만들어 주던데.
Nếu đến thư viện họ làm cho thẻ thư viện mà?
여자: 도서관 출입증? 사진이 없는데……. 사진이 없어도 만들어 줘?
Thẻ thư viện? Nhưng mình không có ảnh. Không có ảnh cũng làm được sao?
남자: 도서관에서 사진을 찍어 줄 거야. 그 사진으로 만들면 돼.
Ở thư viện sẽ chụp ảnh cho đó, và dùng ảnh đó làm luôn được.
① 여자는 사진을 한 장 가지고 있다.
Nhân vật nữ có mang theo 1 ảnh
② 남자는 여자에게 학생증을 빌려 줬다.
Nhân vật nam mượn nhân vật nữ thẻ học sinh
③ 도서관에 가면 학생증을 바로 만들어 준다.
Nếu đến thư viện sẽ được làm ngay thẻ học sinh
④ 도서관 출입증을 만들려면 사진이 필요하다.
Nếu đến thư viện làm thẻ thư viện thì cần ảnh
=> Đáp án: 4
(14)
여자: 총무과에서 안내 말씀 드리겠습니다. 오늘 오후 두 시부터 소방 시설 점검을 실시할 예정입니다. 점검 중에 비상경보 벨이 작동될 수 있습 니다. 그리고 엘리베이터를 사용할 수 없으니 계단을 이용해 주시기 바랍니다. 조금 불편하시더라도 양해해 주시면 감사하겠습니다.
Phòng tổng vụ xin thông báo. Hôm nay từ 2h tiến hành kiểm tra cơ sở vật chất các thiết bị phòng cháy chữa cháy. Trong quá trình kiểm tra chuống báo cháy có thể tự kêu. Đồng thời thang máy cũng ngừng sử dụng đề nghị mọi người sửu dụng hành lang bộ. Mặc dù có bất tiện mong mọi người thông cảm. Xin cảm ơn.
① 점검을 할 때 비상벨이 울릴 수 있다.
Khi kiểm tra chuông báo cháy có thể kêu
② 불편한 점은 총무과에 전화하면 된다.
Nếu thấy phiền có thể gọi điện tới phòng tổng vụ
③ 점검하는 동안 계단으로 가면 안 된다.
Trong quá trình kiểm tra không đi được hành lang bộ
④ 소방 점검은 두 시간 동안 진행될 것이다.
Kiểm tra thiết bị trong vòng 2 tiếng.
=> Đáp án: 1
(15)
남자: 다음은 알뜰 경제 소식입니다. 자주 고장 나는 복사기 때문에 불편한 사무실이 많죠? 최근 복사기를 1년 이상 빌려 주는 서비스가 화제 입니다. 복사기 관리비는 물론 수리비도 복사기 회사에서 부담하는 데요. 빌려 쓰면 복사기를 사는 것에 비해서 연 100만 원 정도 절약 된다고 합니다. 이런 장점 때문에 복사기를 빌려 쓰는 사무실이 늘어날 것으로 보입니다.
Sau đây là bản tin về tiết kiệm tài chính. Nhiều văn phòng cảm thấy bất tiện vì máy Photo coppy hay hỏng đúng chứ? Gần đây các công ty dịch vụ cho thuê máy Photo coppy có thời hạn 1 năm luôn cháy hàng. Chi phí bảo quản, sửa chữa máy Photo coppy đương nhiên do công ty máy Photo coppy chịu trách nhiệm. Đem so việc mượn máy Photo coppy và việc mua máy thì tiết kiệm được khoảng ước chừng là 1 triệu won. Vì ưu điểm này lên số văn phòng thuê mượn máy Photo coppy đang tăng lên.
① 복사기 대여 기간은 최대 1년이다.
Có thể mượn máy Photo coppy tối đa 1 năm
② 복사기가 고장 나면 수리를 해 준다.
Nếu máy Photo coppy hỏng sẽ được sửa cho
③ 복사기 대여는 편리하지만 비경제적이다.
Thuê mượn máy Photo coppy có thể tiện nhưng phi kinh tế
④ 복사기를 빌리면 관리비는 본인 부담이다.
Nếu mượn máy Photo coppy người mượn phải tự chịu phí quản lý
=> Đáp án: 2
(16)
여자: 시장님, 시청연수원을 시민을 위한 문화 공간으로 바꾸는 공사가 진행 중인 것으로 아는데요. 소개 좀 부탁드립니다.
Thưa giám đốc, tôi được biết rằng viện đào tạo của tòa thị chính đang được tu sửa chuyển đổi thành không gian văn hóa cho người dân thành phố, ông có thể giới thiệu qua một chút được chứ?
남자: 네, 시청연수원은 시설이 낡아서 몇 년간 비워 두었던 곳입니다. 그래서 재건축을 계획하면서 시민들의 생각을 알아봤더니 문화 공간 으로 사용하자는 의견이 많았습니다. 앞으로 이곳은 공연장이나 행사장으로 활용할 계획입니다. 다음 달이면 우리 시에도 새로운 문화 공간이 탄생하는 것이죠.
Vâng, viện đào tạo của tòa thị chính cơ sở vật chất thiết bị đã cũ và bỏ trống mấy năm nay rồi. Và khi đang có kế hoạch tái kiến trúc không gian đó thì nhiều ý kiến từ cư dân thành phố đã đóng góp ý kiến rằng hãy tạo thành không gian văn hóa. Tương lai đây sẽ là không gian biểu diễn hoặc tiến hành các sự kiện. Tháng sau thành phố chúng ta sẽ có không gian văn hóa mới.
① 이곳은 오래된 문화 공간이다.
Chô này là không gian văn hóa đã lâu
② 이곳은 시민들이 직접 사용하고 있다.
Chỗ này cư dân đang trực tiếp sử dụng
③ 이곳은 다음 달에 새로 문을 열 계획이다.
Chỗ này tháng sau sẽ có kế hoạch mở ra không gian mới
④ 이곳은 시장을 위한 공간으로 바뀔 것이다.
Chỗ này vì làm chợ nên đổi không gian.
=> Đáp án: 3
Rated 4.6/5 based on 28 votes