100 Phó từ tiếng Hàn sẽ phải dùng


Muốn dùng tốt phải hiểu gốc rễ. Phó từ là gì ? Trong tiếng Hàn và tiếng Việt (Phó từ) đều được định nghĩa giống nhau: Phó Từ - là các từ ngữ thường đi kèm với các trạng từ, động từ, tính từ với mục đích bổ sung nghĩa cho các trạng từ, động từ và tính từ trong câu.
Ví dụ:
제대로로 두다 / Để nguyên như vậy./ 두다 Đặt để. Vậy đặt để như nào Phó từ 제대로 đã bổ sung nghĩa cho câu mang nghĩa hoàn chỉnh.
그는 잠을 제대로 못 잤다 / Anh ta không ngủ được / Mức độ không ngủ được được diễn tả bằng 제대로 nhấn mạnh một cách nguyên vẹn ám chỉ đặt mình xuống 100% không ngủ được chỉ cứ nằm như vậy mà không ngủ.
Vì vậy trong một câu văn, câu nói dùng tốt phó từ cũng là cách để bạn làm ý diễn đạt của mình luột hơn :p. Nên Blog Note lại cho các bạn theo dõi các Phó từ tiếng Hàn phổ thông nhất trong tiếng Hàn nhé!
Note: Bạn nào muốn tải File lưu về máy đọc cho tiện thì cuối bài có Link dowload đó nhé.


1 제대로 Theo đúng như vậy
2 양껏 Đến một lượng có thể
3 당분간 Trước mắt
4 도대체 Rốt cuộc, tóm lại
5 차라리 Thà rằng
6 벌써 Đã/ Rồi
7 어쨌든 Dù thế nào
8 장차 Sau này/ tương lai
9 여전히 Vẫn như trước đây
10 과연 Quả nhiên
11 어차피 Dù thế nào
12 함부로 Tùy tiện, bừa bãi
13 아무리 Cho dù
14 애써 Cố gắng hết sức
15 맘껏 Như mình muốn
16 흔히 Bình thường
17 뜻밖에 Bất ngờ
18 만약 Giả sử
19 부디 Chắc chắn/ Nhất định
20 한껏 .Hết sức mình / .Thỏa thích / .Hết mức
21 이미 Đã (xảy ra rồi)
22 금방 Chẳng bao lâu nữa
23 수시로 Thường xuyên
24 가득 Đầy, nhiều


25 못내 Mãi mãi/ Luôn luôn
26 아마도 Có lẽ ( nhấn mạnh hơn )
27 도무지 Hoàn toàn không
28 오로지 Chỉ có
29 끝내 Kết cục
30 마침내 Sau cùng/cuối cùng
31 우선 Trước tiên
32 혹시 .Giả sử / .Có lẽ/ có thể
33 아마 Có lẽ
34 줄곧 Một cách liên tục không ngừng nghỉ
35 가까스로 Suýt nữa
36 덜 Ít hơn , kém
37 억지로 Một cách vô lý
38 아직 Cho đến bây giờ vẫn chưa
39 도저히 Cho dù thế nào
40 반드시 Nhất định
42 방금 Vừa mới


43 비로소 Đến tận lúc đó
44 저절로 Tự nó/ tự nhiên
45 나중에 Sau này
46 당연히 Đương nhiên
47 결코 Chưa bao giờ
48 약간 Một chút
49 널리 Rộng rãi
50 무척 Rất
51 활씬 ( Nhiều) hơn
52 모처럼 Lâu rồi
53 따로 Riêng rẽ
54 미리 Trước
55 점점 Dần dần
56 다소 Khoảng
57 제발 Xin/ xin hãy
58 거의 Hầu như/ hầu như không
59 잠시 Tạm thời
60 도리어 Trái lại
61 무려 Khoảng
62 일부러 Cố ý
63 여간 Bình thường
64 아직도 Vẫn chưa ( nhấn mạnh hơn )
65 오히려 Ngược lại
66 더구나 Ngoài ra, hơn nữa
67 자칫 Suýt chút nữa
68 드디어 Cuối cùng
69 게다가 Thêm vào đó
70 구태여 Nhất định


72 바로 . Ngay lập tức / . Đúng/ chính xác
73 비록 Mặc dù
74 손수 Trực tiếp làm
75 더욱 Càng ngày càng, hơn nữa
76 스스로 Tự mình làm
77 기껏 Hết sức có thể
78 겨우 Vừa mới
79 괜히 Vô ích
80 주로 Chủ yếu
81 그저 Luôn luôn, lúc nào cũng, không ngớt
82 좀처럼 Hiếm khi
83 막 Vừa mới
84 자꾸 Thường xuyên
85 어쩐지 Không hiểu sao
87 마치 Giống như/ như thể
88 온통 Toàn bộ
89 실제로 Thực tế/ thực sự
90 벌떡 Đột ngột
91 별로 Không mấy
92 살짝 Nhẹ nhàng
93 간혹 Thỉnh thoảng
94 의외로 Ngoài ý muốn/ Bất ngờ
95 힘껏 Hết sức
96 먼저 Trước hết/ Đầu tiên
97 한창 .Đỉnh điểm / . Thời điểm tốt nhất / .Thời kì hoàng
98 점차 Dần dần
99 슬그머니 Lén lút, rón rén
100 이내 Trong vòng/ trong phạm vi
101 모조리 Tất cả/ Toàn bộ


Link tải File vế máy: Photu_Tieng_Han.Pdf

Các #Tags bài HOT trên Blog

TOPIK47 - Loạt bài giải & dịch đề Topik kì 47
TOPIK 41 - Loạt bài giải & dịch đề Topik kì 41 - Phần nghe (đã xong 50 câu)
Luyện 쓰기 - Viết TOPIK - Giải các bài thi 쓰기 trong đề TOPIK 
Truyện Hàn Gấu Pooh - Học tiếng Hàn qua các câu truyện ngắn truyền càm hứng về cuộc sống.
Luyện nghe tiếng Hàn - 50 Bài nghe hội thoại giọng chuẩn Hàn kèm theo giải thích chi tiết ngữ pháp và từ vựng trong hội thoại.
Quote tiếng Hàn - Hơn 20 câu Quote tiếng Hàn hay sẽ giúp bạn ghi nhớ từ vựng và biểu hiện câu. (Blog vẫn đang tiếp tục đăng mỗi ngày)


Rated 4.6/5 based on 28 votes